Số đến | Số/ Ký hiệu | Trích yếu | Chỉ đạo giải quyết | Xử lý chính | Số đi |
1035
|
2185/TTr-SXD-BQLBT
|
TỜ TRÌNH Về việc đề nghị quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Công trình: Sửa chữa sơn kẻ đường các đoạn Km2+330-Km5+200; Km6+00-Km7+715; Km22+00-Km24+150; Km24+300-Km24+730; Km24+900-Km26+300; Km26+750-Km26+900; Km27+100-Km27+400; Km28+00-Km32+200; Km33+000-Km33+900; Km34+200-Km35+100; Km35+200-Km35+800; Km36+00-Km37+500; Km37+600-Km39+00; Km40+00-Km40+500; Km40+800-Km41+200; Km41+600-Km43+400; Km43+650-Km44+800; Km45+100-Km46+850; Km47+400-Km47+700; Sửa chữa hệ thống báo hiệu trên các đoạn Km24+400-Km25+400; Km26+00-Km27+700; Km28+100-Km28+900; Km30+400-Km31+00; Km32+100-Km32+300; Km34+00-Km34+300; Km35+400-Km35+600; Km36+600-Km36+800; Km37+400-Km39+00; Km40+800-Km41+00; Km43+100-Km43+200; Km45+050-Km45+100; Km46+00-Km46+550; Km47+300-Km47+600, Quốc lộ 7C, tỉnh Nghệ An
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
1036
|
2184/TTr-SXD-BQLBT
|
TỜ TRÌNH Về việc đề nghị quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Công trình: Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km 3+300-Km4+00 ( Trái); Km3+100-Km3+300 ( Phải); Km7+300-Km8+00 (Trái+Phải); Km9+322-Km10+513,44 ( Trái); Km9+322-Km10+514,71 ( Phải); Km13+900-Km14+050 (Phải); Km13+900-Km14+600 ( Trái), Quốc lộ 7B, tỉnh Nghệ An
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
1045
|
488/TTr-BQLDA4
|
Phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng Công trình: Sửa chữa cục bộ hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km640+020 - Km640+070, Km645+100 - Km645+630 (P), Km644+950 - Km645+630 (T), Km646+670 - Km647+00 (T), Km647+00 - Km647+700 (P), Km648+050 - Km649+00 (P), Km650+00 - Km650+100 (T), Km664+100 - Km664+150, Km664+350 - Km664+400, Km665+080 - Km665+300 (T), Km666+700 - Km666+850 (T), Km669+900 - Km670+800 (T), Km671+050 - Km671+100, Km672+00 - Km672+310; Sửa chữa rãnh thoát nước dọc tại Km673+200 - Km673+500 (P), Km676+400 - Km676+570 (P), Km679+00 - Km679+200, Km683+700 - Km684+340 (T), Km684+450 - Km684+550 (T), Quốc lộ 1, tỉnh Quảng Bình.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Lê Anh Nam
|
|
1044
|
495/TTr-BQLDA4
|
Phê duyệt thiết kế Bản vẽ thi công và dự toán Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường các đoạn Km11+675-Km12+150, Km13+150-Km13+413; Km13+676-Km13+900, Km25+020-Km25+410, Km26+340- Km26+680, Km30+630-Km32+630, Km32+795-Km33+466, Km34+690- Km34+900, Km52+50-Km52+570, Km53+100-Km53+500, Km54+500-Km54+800, Km55+105-Km55+450, Km56+00-Km57+100, Km59+400-Km59+560, Km60+200-Km60+500; Sửa chữa rãnh dọc các đoạn Km4+040 -Km4+230 (T), Km4+860-Km4+1000 (T), Km5+645-Km5+770 (T), Km14+700-Km14+790 (P), Km20+330-Km20+450 (T), Km24+110-Km24+480 (T), Km35+722-Km35+800 (T), Km35+850-Km35+930 (T), Km58+790-Km58+815(T), Km59+020-Km59+280(T), Km61+350-Km61+480(P); Sửa chữa cầu Nghĩa Hy Km11+650, cầu Đầu Mầu Km25+430, cầu Diên Đồng Km43+818, cầu Chò Km51+513, cầu Bông Kho Km51+973, Quốc lộ 9, tỉnh Quảng Trị.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Võ Sĩ Trung
|
|
1043
|
84/BC-II3
|
BÁO CÁO
Về việc kiểm tra hiện trường đề xuất giải pháp tổ chức giao thông đấu nối vào QL.1 tại Km501+780 (P), huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Lê Hồng Hà
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Lê Quang Vinh
|
|
1042
|
166/Đ ĐN-DOTIJC
|
đơn đề nghị chấp thuận TKKT nút giao đấu nối đường nhánh từ nhà máy Thuỷ điện Bản Mới vào QL 9 tại km 52+796 (TT) tỉnh Quảng Trị ( HS kèm theo)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Tùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Lê Quang Vinh
|
|
1041
|
69/CTY-QLBT
|
v/v đèn THGT ( loại đèn nháy vàng) tại km 331+995 (PT) đường HCM ( nhánh Tây) TP Huế không hoạt động
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải
|
Văn phòng Quản lý đường bộ II.5
|
|
1040
|
68/CTY-KH
|
v/v hư hỏng khe co giãn cầu đường HCM đoạn La Sơn - Tuý Loan TP Huế thuộc dự án do Ban QLDA đường HCM làm CĐT đang trong thời gian bảo hành
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải
|
Văn phòng Quản lý đường bộ II.5
|
|
1039
|
15/CV-CTY
|
v/v báo cáo tiến độ công trình: khẩn cấp KP HQTT, bảo đảm giao thông tại km 640-km 755 đường HCM tỉnh nghệ An ( lần 1)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Tùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Công Hải
|
|
1038
|
491/BQLDA4-DA-1
|
V/v hoàn thiện hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán xây dựng Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và hệ thống ATGT đoạn Km560+700 – Km563+800 (bao gồm phạm vi nút giao Km560+800); sửa chữa cầu Đá Hát Km577+870, cầu Khe Lau Km579+411, Quốc lộ 1. Sửa chữa mặt đường đoạn Km566+00 – Km566+830, Km579+00 – Km580+00; sửa chữa đèn cảnh báo Km561+150, Km566+500, Km566+800, Km588+700, Quốc lộ 1 (tuyến tránh TX Kỳ Anh), tỉnh Hà Tĩnh
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Lê Anh Nam
|
|
1033
|
1025/CĐBVN-VPC
|
V/v quán triệt việc chấp hành Quy chế làm việc và quy tắc ứng xử tại cơ quan Cục ĐBVN
|
Giám Đốc Trần Quang Thanh Trưởng phòng Bùi Đình Trưng Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Phó Trưởng phòng Thái Trúc Ly
|
270
|
1034
|
1009/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
|
Hưởng ứng Ngày Sáng tạo và Đổi mới sáng tạo thế giới năm 2025
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
34
|
1031
|
484/TTr-BQLDA4
|
V/v đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km5+527 - Km6+758, Km8+300 - Km9+113, Km13+960 - Km14+400; Sửa chữa rãnh dọc các đoạn Km0+950 - Km1+600(T), Km2+380 - Km3+100(T), Km4+900 - Km5+525(T), Km6+350 - Km6+610(T), Km7+900 - Km7+940(P), Km8+940 - Km9+160(P), Km15+850 - Km16+077(T), Quốc lộ 48C, tỉnh Nghệ An
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Thành
|
329
|
1032
|
485/TTr-BQLDA4
|
V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Thi công xây dựng, thuộc dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km5+527- Km6+758, Km8+300 - Km9+113, Km13+960 - Km14+400; Sửa chữa rãnh dọc các đoạn Km0+950 - Km1+600(T), Km2+380- Km3+100(T), Km4+900 - Km5+525(T), Km6+350-Km6+610(T), Km7+900 -Km7+940(P), Km8+940 - Km9+160(P), Km15+850 - Km16+077(T), Quốc lộ 48C, tỉnh Nghệ An
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Thành
|
330
|
1030
|
1016/CĐBVN-VPC
|
Lấy ý kiến dự thảo Quyết định ban hành Quy chế Văn thư Cục Đường bộ Việt Nam
|
Giám Đốc Trần Quang Thanh Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
|
1029
|
122/TTr-BQLDA3
|
Phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình, thuộc dự án: Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường từ Km632+600 - Km634+00, Km644+450 - Km645+00, Km647+00 - Km648+00, Km652+00 - Km652+423, Km657+100 - Km657+600, Km659+700 - Km660+650, Km665+800 - Km666+350, Km731+900 - Km732+250; Sửa chữa rãnh dọc đoạn Km648+800 - Km648+850 (TT), Km659+850 - Km659+900 (PT); Km665+370 - Km665+450 (TT); Km673+700 - Km674+140 (T+P); Sửa chữa cống Km732+040; Sửa chữa biển báo, hộ lan tôn sóng và tăng cường hệ thống ATGT qua các trường học đoạn Km632+600 - Km765+900; Cải tạo, điều chỉnh tổ chức giao thông nút giao Km668+750, Km673+700, Km762+600; Sửa chữa các cầu Nghĩa Lộc Km659+229, cầu Sông Trai Km734+936, cầu Khe Ung Km744+879, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Nghệ An
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Đại Nghĩa
|
|
1028
|
1538/BC-SXD
|
Báo cáo công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông Quý I, phương hướng, nhiệm vụ Quý II năm 2025
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Võ Tuấn Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Nguyễn Xuân Luật
|
|
1027
|
102/2025/CV-LMT
|
v/v chấp thuận XD đồng thời với CPTC
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Lê Hồng Hà
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Công Hải
|
11
|
1026
|
641/VNPT Net-BQLDA1
|
đơn đề nghị CPTC tuyến cáp quang 96FO từ Đà Nẵng đến Huế trong phạm vi bảo vệ KCHT GTĐB km 830-km 892 QL1 ; đoạn km 2-km 4 đường dẫn hầm Phước Tượng km 0-km 3 đường dẫn và hầm Phú Gia ; đoạn km 0-km 1 đường dẫn phía Bắc hầm Hải Vân, TP Huế ( không bao gồm các vị trí cáp quang đi qua các cổng thoát nước ngang đường) ( thuộc dự án: Tuyến cáp quang 96Fo từ Đà Nẵng đến Huế)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Lê Hồng Hà
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Công Hải
|
10
|
1025
|
83/II3-HCM
|
V/v Xử lý tình trạng xe vận chuyển vật liệu làm rơi vãi gây mất ATGT trên tuyến quốc lộ 12C đoạn qua địa phận tỉnh Quảng Bình (lần 2)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1023
|
37/BC-VPQĐBII.5
|
Về việc hư hỏng đèn tín hiệu giao thông tại Km832+500 QL.1, thành phố Huế.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Hồng Minh
|
|
1024
|
57/TTr-VPQLĐBII.5
|
Về việc xin bố trí một phần công năng nhà Hạt QLĐB Đông Hà làm văn phòng của các Đội Quản lý tuyến khu vực tỉnh Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Kế toán trưởng Nguyễn Thế Tuấn
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Hồng Lê
|
|
643
|
41/BC-VPQĐBII.5
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VI PHẠM HÀNH LANG AN TOÀN ĐƯỜNG BỘ QUÝ I NĂM 2025
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Ngô Thị Tơ
|
|
640
|
38/VPQĐBII.5
|
V/v hoàn trả nguyên trạng đất của đường bộ và lề đường tại Km8+800 (trái) Quốc lộ 9
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
641
|
40/VPQLĐBII.5
|
V/v khắc phục hư hỏng cọc tiêu, tường hộ lan trên tuyến QL.9 do vận chuyển thiết bị điện gió gây ra (lần 2)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Tùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Lê Quang Vinh
|
168
|
646
|
39/VPQLĐBII.5
|
V/v đảm bảo an toàn giao thông phạm vi cầu vượt cao tốc tại Km10+380 Quốc lộ 9
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Nguyễn Bá Tuấn
|
|
3
|
42-CV/ĐU
|
Triển khai học tập và làm theo Bác năm 2025; tổ chức đợt sinh hoạt chính trị, tư tưởng về bài viết " Học tập suốt đời" của đồng chí Tổng bí thư và triển khai thực hiện phong trào " Bình dân học vụ số"
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Đoàn Thị Nết
|
|
2
|
03-KH/ĐU
|
Kế hoạch Kiểm tra, giám sát năm 2025 của Đảng uỷ Cục ĐBVN
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Lê Thị Thu Hiền
|
|
1
|
11-NQ/ĐU
|
Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Xây dựng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng ủy Bộ về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số.
|
Giám Đốc Trần Quang Thanh Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Đoàn Thị Nết
|
|
1022
|
1657/UBND-KT
|
V/v lắp đặt công trình kiểm soát tải trọng xe trên đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Đại Nghĩa
|
|
1021
|
1652/UBND-KT
|
V/v bảo đảm trật tự, an toàn giao thông phục vụ nhu cầu đi lại của Nhân dân trong dịp nghỉ lễ 30/4 - 01/5 và cao điểm du lịch hè 2025.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Nguyễn Bá Tuấn
|
|
1019
|
477/GM-BQLDA4
|
Về việc kiểm tra, xác nhận hoàn thành công tác bảo hành Công trình: Cải tạo các điểm tiềm ẩn mất ATGT đoạn Km988+800-Km989+00, Km 997+300 - Km 997+900 đường Hồ Chí Minh, tỉnh Quảng Bình.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Văn Hiếu
|
|
1018
|
480/BQLDA4-KT-TĐ
|
V/v đẩy nhanh hồ sơ thiết kế công trình: Sửa chữa cầu Đakrông Km249+824 đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Trị.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Đại Nghĩa
|
|
1017
|
K số: 62/GPLH/2025
|
đơn đề nghị cấp GPLH xe: 15H-113.36
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Văn Hiếu
|
52
|
1016
|
33/VPQĐBII.5
|
V/v giao nhiệm vụ Tuần kiểm viên thuộc Văn phòng Quản lý đường bộ II.5
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Phó Trưởng phòng Thái Trúc Ly
|
325
|