Số đến | Số/ Ký hiệu | Trích yếu | Chỉ đạo giải quyết | Xử lý chính | Số đi |
1976
|
895/TTr-BQLDA4
|
V/v đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT gói thầu: Gói thầu số 6: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, thuộc dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, lề và rãnh thoát nước dọc các đoạn Km249+920- Km250+690, Km252+050-Km252+580, Km253+095-Km253+280, Km253+569- Km253+850, Km254+000-Km254+530, Km254+620-Km255+220, Km255+600- Km255+750, Km256+090-Km256+480, Km256+650-Km256+980, Km257+400- Km257+630, Km260+150-Km262+322, Km262+925-Km263+150, Km264+040- Km264+375, Km264+700-Km264+850, Km265+00-Km265+400, Km266+00- Km266+360, Km267+180-Km268+090, Km268+650-Km269+388, Km269+760- Km270+300, Km270+600-Km270+780, Km271+000-Km271+120, Km271+279- Km271+630, Km271+767-Km273+685, Km274+010-Km274+500, Km275+400- Km275+500, Km275+629-Km276+655, Km277+056-Km277+235, Km279+300- Km280+100, Km282+060-Km283+000, Km284+500-Km285+250, Km286+150- Km287+980, Km288+882-Km290+025, Km298+050-Km299+690; Xử lý sạt lở taluy âm tại Km310+650 (P), đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Trâm
|
|
1977
|
664/QĐ-BXD
|
Quyết định ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2025 của Xây dựng
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
|
1975
|
893/TTr-BQLDA4
|
Phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình và dự toán các gói thầu, Công trình: Sửa chữa cục bộ mặt đường bị hư hỏng Km9+290 - Km13+500; Sửa chữa hộ lan tôn sóng, gương cầu lồi tại các vị trí đường cong, biển báo, cọc tiêu, đinh phản quang đoạn Km0+00 - Km22+00; Km162+00 - Km210+00; Bổ sung hoàn thiện hệ thống ATGT trên quốc lộ qua các trường học tại Km0+350, Km92+070, Km101+200, Km111+750, Km146+550, Km178+600, Km208+00; Gia cố sạt lở taluy âm Km81+690; Sửa chữa tứ nón cầu Tân Ly Km129+447; Sửa chữa cống tại Km65+430, đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Lê Anh Nam
|
|
1974
|
894/BQLDA4-DA-1
|
V/v thay đổi nhân sự chỉ huy trưởng gói thầu số 2 thuộc dự án Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km5+527 - Km6+758, Km8+300 - Km9+113, Km13+960 - Km14+400; Sửa chữa rãnh dọc các đoạn Km0+950 - Km1+600(T), Km2+380- Km3+100(T), Km4+900 - Km5+525(T), Km6+350-Km6+610(T), Km7+900 -Km7+940(P), Km8+940 -Km9+160(P), Km15+850 - Km16+077(T), Quốc lộ 48C, tỉnh Nghệ An
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Võ Tuấn Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Nguyễn Trung Hiếu
|
515
|
1973
|
1717/KT,HT&ĐT
|
đơn đề nghị chấp thuận PA TK dự án chỉnh trang, nâng cấp tuyến đường QL1 ( đoạn từ đường vào khu tổ hợp Green Eco đến đường Nguyễn Biểu) km 509-km 513 đoạn qua TP Hà Tĩnh
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Tùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Lê Quang Vinh
|
|
1967
|
162/II3-HCM
|
V/v khắc phục hư hỏng trong thời gian bảo hành khe co giãn cầu Hói Trí Km799+350 đường Hồ Chí Minh, tỉnh Quảng Bình
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Võ Tuấn Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Văn Hiếu
|
|
1972
|
01/TTr-BĐ
|
v/v xác nhận hoàn thành gói thầu 01 công trình: sơn lại vạch sơn đoạn km 294-km 368 QL1 tỉnh Thanh Hoá
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Lương Thị Dần
|
|
1971
|
710/QĐ-CĐBVN
|
QĐ Thành lập ban chỉ đạo các Tiểu ban giúp việc Ban Chỉ đạo tổ chức hoạt động kỷ niệm 75 năm ngày truyền thống ngành GTVT đường bộ
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Bùi Đình Trưng Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Đoàn Thị Nết
|
|
1970
|
882/TTr-BQLDA4
|
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) Gói thầu số 3: Thi công sửa chữa thuộc Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường đoạn Km0+00 - Km1+500, Km3+550 – Km4+950; Xử lý điểm mất ATGT giao thông tại nút giao Km2+580; Bổ sung hệ thống ATGT qua vị trí trường học Km13+700 (T), Quốc lộ 1 (tuyến tránh TP.Hà Tĩnh), tỉnh Hà Tĩnh.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Võ Sĩ Trung
|
516
|
1969
|
889/BQLDA4-KH-TC
|
V/v chấp thuận Nhà thầu phụ tham gia thi công Gói thầu số 4: Thi công xây dựng đoạn Km38+450 - Km51+075, QL.9, Dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường các đoạn Km8+780 - Km8+990, Km10+460 - Km11+675, Km16+495 - Km17+200, Km17+800 - Km18+050, Km21+880 - Km22+950, Km23+600 - Km23+800, Km24+110 - Km24+660, Km38+450 - Km39+630, Km41+990 - Km42+080, Km42+250 - Km42+700, Km42+900 - Km43+360, Km43+525 - Km43+840, Km44+240 - Km45+600, Km46+490 - Km47+760, Km48+190 - Km48+500, Km49+550 - Km51+075 Quốc lộ 9 và cục bộ trên đoạn Km1081+550 - Km1085+105, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Trâm
|
|
1968
|
885/BQLDA4-KH-TC
|
V/v chấp thuận Nhà thầu phụ tham gia thi công Gói thầu số 3: Thi công xây dựng đoạn Km8+780 - Km24+660, QL.9, Dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường các đoạn Km8+780 - Km8+990, Km10+460 - Km11+675, Km16+495 - Km17+200, Km17+800 - Km18+050, Km21+880 - Km22+950, Km23+600 - Km23+800, Km24+110 - Km24+660, Km38+450 - Km39+630, Km41+990 - Km42+080, Km42+250 - Km42+700, Km42+900 - Km43+360, Km43+525 - Km43+840, Km44+240 - Km45+600, Km46+490 - Km47+760, Km48+190 - Km48+500, Km49+550 - Km51+075 Quốc lộ 9 và cục bộ trên đoạn Km1081+550 - Km1085+105, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Trâm
|
|
1965
|
4183/BXD-KHTC
|
Kiểm tra danh mục cho phép chuẩn bị đầu tư trên QL.1, đường HCM và đường HCM nhánh Tây trong KHBT năm 2025
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Đại Nghĩa
|
|
1966
|
709/QĐ-CĐBVN
|
Ban hành Kế hoạch thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính năm 2025 của Cục Đường bộ Việt Nam
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
|
1964
|
884/TTr-BQLDA4
|
V/v đề nghị phê duyệt Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) Gói thầu số 5: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Gia cố lề đường, sơn lại vạch sơn đoạn Km218+700 - Km231+130; Sửa chữa hệ thống ATGT đoạn Km210+100 - Km312+360; Tăng cường hệ thống ATGT qua khu vực trường học đoạn Km212+700 - Km313+200; Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường, lề và rãnh thoát nước dọc các đoạn Km250+690 - Km252+050, Km252+580 - Km252+700, Km252+900 - Km253+120, Km253+280 - Km253+569, Km254+530 - Km254+620, Km255+220 - Km255+400, Km255+750 - Km256+090, Km256+480 - Km256+650, Km256+980 - Km257+400, Km257+630 - Km260+050, đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Trị
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Trâm
|
|
1963
|
117/GM-BĐHCM
|
Giấy mời
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Hồng Minh
|
|
1962
|
2047/CĐBVN-PCĐT
|
Triển khai thông báo đường dây nóng tiếp nhận phản ánh kiến nghị của các Bộ, ngành và địa phương về sắp sếp bộ máy hành chính nhà nước
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
|
1961
|
2036/CĐBVN-KHTC
|
V/v đề xuất kinh phí SNKTĐB năm 2025 đề nghị điều chuyển về địa phương
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà Kế toán trưởng Nguyễn Thế Tuấn
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Đại Nghĩa Nguyễn Thị Mai
|
|
1960
|
701/QĐ-CĐBVN
|
QĐ ban hành Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ thông tin, truyền thông năm 2025 của Cục Đường bộ Việt Nam
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Bùi Đình Trưng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Nguyễn Thị Khánh Hòa
|
|
1959
|
689/KQLĐBI-QLBT
|
V/v đề nghị cung cấp hồ sơ của 02 công trình điểm đen TNGT trên tuyến Ql.1 và tuyến đường Hồ Chí Minh địa bàn tỉnh Thanh Hoá
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Vũ Trung Hà
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Đại Nghĩa
|
|
1958
|
2043/CĐBVN-VPC
|
V/v thúc đẩy việc thanh toán, chi trả không dùng tiền mặt trên các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục ĐBVN.
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Kế toán trưởng Nguyễn Thế Tuấn
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Nguyễn Thị Mai
|
|
1957
|
1919/SXD-KCHT
|
V/v lấy ý kiến Dự thảo công văn của UBND tỉnh triển khai Thông báo số 259/TB-VPCP ngày 24/5/2025 của Văn phòng Chính phủ
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Văn Hiếu
|
|
1956
|
107/II2-QL1
|
V/v Sửa chữa khắc phục hư hỏng công trình “Xử lý điểm đen TNGT đoạn Km420+600 – Km421+100/QL.1 (Nút giao giữa QL.1 và QL.7B), tỉnh Nghệ An ” đang trong thời gian bảo hành (lần 2).
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Lê Hồng Hà
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Lê Quang Vinh
|
|
1955
|
2040/CĐBVN-TCCB
|
V/v hướng dẫn khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác cải cách hành chính.
|
Giám Đốc Trần Quang Thanh Trưởng phòng Bùi Đình Trưng Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng
|
Phòng Tổ chức - Hành chính Đoàn Thị Nết
|
|
1954
|
452/GM-BXD
|
Giấy mời
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Nguyễn Thanh Ngọc
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Hồng Minh
|
|
1953
|
517/SXD-GLHX
|
H24.17-250526-3145 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Ngọc Thiên Phát
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1952
|
704/QĐ-CĐBVN
|
Phê duyệt Hồ sơ hoàn thành công trình: Khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông tại Km640+880, Km641+040, Km646+350, Km649+475 - Km649+505, Km661+950, Km676+585, Km678+029 - Km678+100, Km702+030 - Km702+042, Km713+430, Km722+100, Km738+015, Km739+630, Km747+350, Km755+210 đường Hồ Chí Minh, tỉnh Nghệ An
(do ảnh hưởng của cơn bão số 4 và mưa, lũ sau bão gây ra từ ngày 18/9/2024 đến ngày 26/9/2024)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Tùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Công Hải
|
|
1951
|
703/QĐ-CĐBVN
|
Phê duyệt Hồ sơ hoàn thành công trình: Khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông tại các vị trí: Km15+602, Km31+300 - Km31+340, Km56+184, Km127+106, Km141+990 - Km142+010, Km154+360 - Km154+390, Km154+520 - Km154+550, Km158+330 - Km158+338 và các cống tại: Km11+818, Km34+830, Km35+295, Km75+080, Km157+890, Km160+357, Km166+308, Km169+663, Km174+092, Km179+345 đường Hồ Chí Minh, nhánh Tây, tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị (Do ảnh hưởng của cơn bão số 6 và mưa lớn sau bão gây ra từ ngày 27/10/2024 đến ngày 07/11/2024)
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Trưởng phòng Lê Hồng Hà
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Tùng
|
|
1949
|
425/SXD-GLHX
|
H24.17-250513-2757 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Hoàng Ngọc Phát 319.35
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1947
|
473/SXD-GLHX
|
H24.17-250520-2012 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH MTV TM và tiếp vận Bảo Tín
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1950
|
427/SXD-GLHX
|
H24.17-250513-2764 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Hoàng Ngọc Phát 167.97
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1948
|
426/SXD-GLHX
|
H24.17-250513-2749 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Hoàng Ngọc Phát 301.50 Đi Lao Bảo
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Giám Đốc Trần Quang Thanh Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1946
|
358/SXD-GLHX
|
H24.17-250425-2213 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Hoàng Ngọc Phát 283.28 đi Lao Bao
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1945
|
428/SXD-GLHX
|
H24.17-250513-2779 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Hoàng Ngọc Phát 091.29
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1944
|
430/SXD-GLHX
|
H24.17-250513-2788 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH TMVT Hoàng Ngọc Phát 015.19
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Giám Đốc Trần Quang Thanh Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|
1943
|
444/SXD-GLHX
|
H24.17-250515-2917 Giấy phép lưu hành xe quá khổ giới hạn của Công ty TNHH Thương mại Thành Lâm
|
Phó Giám Đốc Nguyễn Hoàng Hải Phó Giám Đốc Nguyễn Đức Dũng Phó Trưởng phòng Nguyễn Duy Nhất
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Trần Văn Toàn
|
|