waiting

Danh sách công văn đến (35549)

Loại văn bản
Ngày ban hành
Đến ngày
CQ ban hành
Số đếnSố/ Ký hiệuTrích yếuChỉ đạo giải quyếtXử lý chínhSố đi
4449 360/SGTVT-VT
V/v báo cáo tình hình hoạt động vận tải năm 2023 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Anh
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
Nguyễn Thị Nguyệt Hằng
4448 75/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sửa chữa mặt đường dẫn cao tốc TP HCM – Trung Lương: Đường dẫn Chợ Đệm: Km9+400 - Km9+530, Km9+600 - Km9+900, Km9+900 - Km10+000; Đường dẫn Bến Lức: Km0+730 - Km0+750. Đường dẫn Đồng Tâm: Bên trái: Km0+812 - Km1+355 (L3), Km2+110 - Km2+300 (Làn XM), Km2+300 - Km2+400 (Làn XM), Km2+424 - Km2+454 (Làn XM), Km3+100 - Km3+250 (L1), Km3+300 - Km3+480 (L1), Km3+600 - Km3+710 (L1), Km3+800 - Km3+900 (L1), Km5+030 - Km5+150 (L1+L2), Km5+190 - Km5+205 (L2), Km5+215 - Km5+235 (L1), Km5+570 - Km5+600 (L1), Km5+775 - Km5+845 (L2), Km5+860 - Km5+940 (L1), Km6+300 - Km6+575 (L1), Km6+482 - Km6+575 (L2), Km6+685 - Km6+740 (L2); Bên phải: Km1+050 - Km1+210 (L1), Km1+315 - Km1+365 (L3), Km1+697 - Km2+220 (L2), Km2+140 - Km2+220 (Làn XM), Km2+220 - Km2+370 (L2), Km2+400 - Km2+500 (L1), Km2+739 - Km2+800 (L1), Km2+740 - Km2+800 (L2), Km2+860 - Km3+370 (L1), Km3+400 - Km3+524 (L1+L2), Km3+615 - Km3+800 (L1+L2), Km4+972 - Km5+000 (L1), Km5+700 - Km5+800 (L1), Km5+815 - Km5+880 (L2). Đường dẫn Lương Phú: Bên trái: Km0+236 - Km0+246 (L2), Km0+733 - Km0+785 (L1), Km1+070 - Km1+100 (L1+L2), Km1+170 - Km1+220 (L1), Km1+285 - Km1+327 (L1), Km1+710 - Km1+775 (L1), Km2+100 - Km2+150 (L1); Bên phải: Km0+600 - Km0+700 (Làn XM), Km1+173 - Km1+267 (L1), Km2+300 - Km2+370 (L2+Làn XM). Thay thế tấm đan BTCT rãnh dọc: Km6+430 - Km6+800 đường dẫn Đồng Tâm; Đổ BT bó vỉa đường dẫn Đồng Tâm Km2+650 - Km6+560, Lương Phú Km1+200 - Km2+300, cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
1251
4447 76/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Kiểm tra định kỳ chi tiết 2 năm cầu Mỹ Thuận Km2028+134,Quốc lộ 1, tỉnh Tiền Giang – Vĩnh Long.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Trưởng phòng Tô Nam Toàn
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Phòng Khoa học công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế
Dương Thế Anh
1283
4446 69/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án sửa chữa công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km16+600 – Km17+700, Km17+750 – Km18+800, Quốc lộ N2, tỉnh Long An.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
1348
4445 66/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa khe co giãn các cầu: Kháng Chiến 2 Km98+970 (Khe 2,3,4,5), Bình Thạnh Km100+400 (Khe 2,3,5), Đúc Km107+716 (Khe 1,2,3,4,5,6), Cây Dương Km113+464 (Khe 1,2,3,4); Sửa chữa mặt cầu Đúc Km107+716, cầu Cây Dương Km113+464 Quốc lộ 30, tỉnh Đồng Tháp.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1272
4444 70/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa khe co giãn cao tốc Tp. Hồ Chí Minh - Trung Lương tại Km34+306 (T), Km34+306 (P), Km34+787 (T), Km35+025 (T), Km35+250 (P), Km35+345 (T), Km36+380 (T); đường dẫn Tân An: hướng Tiền Giang đi Quốc lộ 62 (Km0+078, Km0+245, Km0+368) , hướng Quốc lộ 62 đi Tp. HCM (Km0+095, Km0+270, Km0+400), hướng Quốc lộ 62 đi Tiền Giang (Km0+030, Km0+190, Km0+360), hướng Tp. HCM đi Quốc lộ 62 (Km0+078, Km0+270, Km0+450)  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1268
4442 83/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Gia công mỏ bàn phà dự phòng cho các phà năm 2024.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1351
4443 79/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Đóng mới 02 trụ neo phà; sửa chữa hệ thống báo hiệu đường thủy, di dời hệ thống phao giới hạn vùng nước tại bến phà Đình Khao.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1345
4439 84/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Mua máy phà dự phòng cho các phà 100T đóng mới.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1282
4441 68/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa khe co giãn: cầu Vòng 1, cầu Vòng 2 Km0+394, cầu Ba Si Km56+461, Quốc lộ 53 tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1277
4440 77/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sơn cầu dẫn 02 bờ của bến phà: Đại Ngãi (bờ B-F); Kênh Tắt.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1281
4438 78/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Thay ponton, phao phụ: ponton 500K, phao phụ 500K-P, ponton 500G, phao phụ 500L-P bến phà Đình khao; ponton 500P, phao phụ 500P-P (bờ F) bến phà Đại Ngãi; ponton 350-05, phao phụ 500E-P (bờ nam), ponton 350-06, phao phụ 500H-P (bờ bắc) bến phà Kênh Tắt.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1255
4437 74/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầudự án sửa chữa công trình: Sửa chữa khe co giãn, thảm BTN mặt cầu Cái Bần Trên Km18+060; Cái Bần Dưới Km18+478; Cái Quýt Km19+169; Cái Mít Km20+892; Tân Quới Km40+402, Trà Mẹt Km83+920. Sửa chữa taluy cầu Cái Mít Km20+892; Ông Tính Km21+548; Cái Sâu Km27+242, QL54 tỉnh Đồng Tháp, Vĩnh Long và Trà Vinh. 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
1276
4436 80/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Trung tu máy phà Máy GM8V71: 8VA-457311; 8VA-448531; 8VA-285899; 8VA-243634. Máy GM12V71: 12VA-011993; 12VA-930111; 12VA-90206; 12VA-90208. Máy Chongqing Cummins NTA855-M: 41331449; 41331450; 41333387; 41333388; 41336018; 41336019.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
1265
4435 72/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sơn dải phân cách giữa và tường lan can cầu cạn trên tuyến chính Km9+380 - Km13+100, Km17+650 - Km49+805; Lắp đặt đinh phản quang hai bên chân dải phân cách giữa Km9+380 - Km13+100, Km17+650 - Km49+805 cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Linh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Tạ Đăng Tuyền
1249
4434 71/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa hàng rào bảo vệ đường cao tốc Tp.HCM - Trung Lương: Km13+600 - Km13+708(T,P), Km13+800 - Km14+000(T,P), Km14+000 - Km14+100(P), Km14+100 - Km14+200(T,G), Km14+200 - Km14+300 (T,P), Km14+300 - Km14+400(P), Km14+700 - Km14+800 (T,P), Km14+900 - Km15+200 (T), Km15+200 - Km15+400 (T,P,G), Km15+500 - Km15+600 (T,P), Km15+600 - Km15+700 (T), Km15+700 - Km15+800 (T,G), Km15+900 - Km16+000 (G), Km16+200 - Km16+300 (T,P), Km16+300 - Km16+500 (P), Km16+500 - Km16+600 (P,G), Km16+600 - Km16+700 (P), Km16+700 - Km16+800 (T), Km16+900 - Km17+000 (T,P), Km17+200 - Km17+300 (T,P), Km17+300 - Km17+400 (P), Km17+400 - Km17+500 (T,P,G), Km17+600 - Km17+700 (T,P,G), Km17+700 - Km17+800 (G), Km17+800 - Km17+900 (P), Km17+900 - Km18+000 (T,G), Km18+100 - Km18+200 (G), Km18+500 (P), Km18+600 - Km19+000(G), Km18+900 - Km19+000(T), Km19+100 - Km19+400(T), Km19+400 - Km19+500(T,P), Km19+500 - Km19+600(T), Km19+600 - Km19+800 (T,P), Km19+800 - Km19+900(T,G), Km19+900 - Km20+000(T), Km20+200 - Km20+300(P), Km20+300 - Km20+500(T,P), Km20+600 - Km20+700(T), Km22+800 - Km22+900(P), Km22+900 - Km23+000(T,G), Km23+000 - Km23+100(T), Km23+210 - Km23+240 (P), Km25+190 - Km25+900 (P), Km27+300 - Km28+000 (P), Km28+700 - Km29+600 (P), Km32+600 (P), Km32+830 - Km34+000 (T,P), Km34+250 (T), Km34+440 (P), Km34+520 (P), Km34+640 (P), Km34+720 (T,P), Km35+150 (P), Km35+200 (P), Km35+200 - Km35+240 (T), Km35+520 (P), Km37+140 (T,P), Km37+250 (T), Km37+400 (T,P), Km37+550 (T), Km38+470 (T,P), Km38+500- Km38+600 (T), Km38+650 (T), Km38+900 (T), Km39+300 (P), Km40+900 - Km40+950 (T), Km41+970 (T), Km42+220 (T,P), Km42+370 - Km42+840 (T), Km43+900 - Km43+980 (P), Km45+300 - Km45+850 (T,P), Km46+080 (T), Km46+400 - Km46+900 (P), Km47+900 (P), Km48+300 (P), Km48+900 - Km49+200 (P), Km49+700 (T); Nút giao Bến Lức: Km0+850 - Km0+910.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Linh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Tạ Đăng Tuyền
Lương Văn Minh
4433 67/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Về việc thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT bên phải: Km0+000 - Km0+066 (L1+2), Km0+076 - Km0+225 (L1), Km0+635 - Km0+795 (L1+2), Km1+844 - Km1+900 (L1), Km2+065 -Km2+118 (L1) bên trái: Km0+000 - Km0+117 (L1), Km0+117 - Km0+240 (L1+2), Km0+240 - Km0+285 (L1), Km0+285 - Km0+380 (L1+2), Km0+380 - Km0+515 (L1), Km0+823 - Km1+000 (L2); Sửa chữa khe co giãn Cầu Đỏ Km2+055 (T), cầu K120 Km3+409 (T); Cào bóc thảm mặt cầu Trung Lương Km0+531,5 (T,P), Cầu Đỏ Km2+055 (T,P), Cầu K120 Km3+409 (T) QL60, tỉnh Tiền Giang.  
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Lương Văn Minh
Đặng Duy Công
4432 95/QĐ-BGTVT
Quyết định ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Đặng Văn Ngạn
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Trưởng phòng Hoàng Hồng Hạnh
Phòng Pháp chế - Thanh tra
Nông Thị Diệp
4431 9/TTr-SGTVT
TTr Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đoạn Km65+500-Km71+00, QL17, tỉnh Bắc Giang 
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Linh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Nguyễn Văn Ngọc
1360
4429 1592/BGTVT-TCCB
V/v định kỳ rà soát quy hoạch cán bộ 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phòng Tổ chức - Hành chính
4430 1591/BGTVT-TCCB
triển khai Công điện số 11/CĐ-TTg về việc bảo đảm nếp sống văn minh, an toàn, tiết kiệm trong các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo dịp Tết 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Minh - PTP
Phòng Tổ chức - Hành chính
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng cá nhân giải quyết
Kế toán trưởng Trần Thị Hà
Phó Cục trưởng Nguyễn Xuân Ảnh cá nhân giải quyết
4426 21/VDTC-GSVH
Vv báo cáo doanh thu lưu lượng phương tiện sử dụng DV ĐB tháng01/2024 qua TTP Cai Chanh 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Thị Thu
Phòng Tài chính
Hoàng Lý Linh
4428 16/TTr-SGTVT
V/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường, lề đường và rãnh thoát nước dọc đoạn Km7+800÷Km9+336, Km9+439÷Km9+893, Km9+965÷Km10+000, Km10+353÷Km11+000, Km11+102÷Km11+192, Km11+300÷Km11+522 và xử lý các vị trí mất an toàn giao thông Km9+850, Km10+ 100, Km11+310, Quốc lộ 15D, tỉnh Quảng Trị 
Phó Cục trưởng Nguyễn Xuân Ảnh
Phó Trưởng phòng Nguyễn Đức Tường
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Trần Quốc Thành
4426 90/TrCBQL-ĐT
V/v Chiêu sinh các lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính, lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Quốc Cảnh
Phòng Tổ chức - Hành chính
Nguyễn Thị Hải Hà
4425 22/VDTC-GSVH
Vv báo cáo doanh thu và lưu lượng tiện sử dụng dịch vụ đường bộ tháng 01/2024/TTP Đắk Song 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Thị Thu
Phòng Tài chính
Hoàng Lý Linh
4424 08/VDTC-GSVH
Vv báo cáo doanh thu dịch vụ sử dụng đường bộ và lưu lượng phương tiện TTP Thái Nguyên-Chợ Mới tháng 01/2024 
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng
Phó Trưởng phòng Nguyễn Thị Thu
Phòng Tài chính
Hoàng Lý Linh
4072 1400/BGTVT-KHCN&MT
Lấy ý kiến góp ý dự thảo Thông tư ban hành QCVN về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất. 
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng
Trưởng phòng Tô Nam Toàn
Phòng Khoa học công nghệ, Môi trường và Hợp tác quốc tế
Hoàng Ngọc Nhị
970
4423 281/BC-SGTVT
BÁO CÁO Công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trong ngày 09/02/2024 của Sở Giao thông vận tải (Từ 14h00’ ngày 08/02/2024 đến 14h00’ ngày 09/02/2024) 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Trưởng phòng Lê Hồng Điệp
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Phạm Ngọc Sơn
4422 398/BC-SGTVT
Tình hình tổ chức Tết Nguyên đán và Lễ hội xuân Giáp Thìn năm 2024 (báo cáo từ đầu kỳ nghỉ Tết đến ngày Mùng 5 Tết) 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Anh
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
Phùng Xuân Cường
4421 308/BC-SGTVT
BÁO CÁO TỔNG HỢP TRƯỚC TẾT Tình hình hoạt động vận tải trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (từ ngày 31/01/2024 đến ngày 06/02/2024) 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Anh
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
Phùng Xuân Cường
4420 422/SGTVT-QLVT
Báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định tại Thông tư 48/2017/TT-BGTVT và Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Anh
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
Nguyễn Thị Nguyệt Hằng
4419 351/SGTVT-QLVTPT&NL
V/v kiểm tra các phương tiện có dữ liệu vi phạm qua theo dõi trên hệ thống giám sát hành trình của Cục Đường bộ Việt Nam (tháng 12/2023) 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Đỗ Công Thủy
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
Trịnh Hữu Trung
4418 75/QĐ-SGTVT
Quyết định thu hồi hồ sơ, hủy giấy phép lái xe của ông Đặng Ngọc Nước 
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền
Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Thanh
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
Đinh Hoàng Minh
4417 431/SGTVT-KCHT
V/v triển khai công tác lựa chọn nhà thầu Gói thầu Quản lý bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến do Sở GTVT Hưng Yên quản lý bảo trì 
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Linh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Nguyễn Văn Tấn
4416 359/KQLĐBIV-QLBTKCHT
Báo cáo tình hình ATGT dịp nghỉ Têt Nguyên đán Giáp Thìn từ ngày 08/02/2024 đến ngày 14/02/2024 
Cục trưởng Nguyễn Xuân Cường
Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Linh
Phòng Quản lý, Bảo trì Kết cấu Hạ tầng giao thông
Tạ Đăng Tuyền