Số đến | Số/ Ký hiệu | Trích yếu | Chỉ đạo giải quyết | Xử lý chính | Số đi |
6391
|
3595/BXD-KHTC
|
Điều chỉnh một số nội dung điều chuyển tài sản KCHT giao thông đường bộ được phân cấp về địa phương quản lý, khai thác, bảo trì theo quy định
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Quang Giang Phó Trưởng phòng Nguyễn Minh Đường
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Trần Long Vũ Anh Thắng
|
|
6390
|
3587/BXD-TTCNTT
|
V/v chia sẻ dữ liệu phù hiệu xe ô tô với Cục Cảnh sát giao thông
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Trưởng phòng Đỗ Quốc Phong
|
Phòng Quản lý vận tải Nguyễn Đức Trọng
|
|
6388
|
611/KQLĐBI-QLBT
|
V/v góp ý dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Tiến Hồng
|
|
6389
|
615/KQLĐBI-QLBT
|
V/v đề xuất sử dụng và nhận xét đánh giá sản phẩm, giải pháp khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Trưởng phòng Tô Nam Toàn
|
Phòng KHCN,MT&HTQT Nguyễn Thị Thu Hằng
|
|
6387
|
612/KQLĐBI-QLTC
|
V/v tiếp nhận vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia để phục vụ công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn ngành xây dựng năm 2025
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Trưởng phòng Lê Hồng Điệp
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Tiến Hồng
|
|
6386
|
61/BC-KQLĐBI
|
Báo cáo tổng hợp kết quả lấy ý kiến về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 2013 tại Khu Quản lý đường bộ I
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Phó Trưởng phòng Đặng Văn Ngạn
|
Phòng Pháp chế - Đấu thầu Vũ Trần Ngọc Anh
|
|
6384
|
53/TTr-SXD
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án: Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường đoạn Km19+950-Km24+800; Sửa chữa hư hỏng khe co giãn Cầu Tràng (Km19+969), Quốc lộ 38B, tỉnh Hưng Yên
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Trưởng phòng Nguyễn Đức Tường
|
Phòng Quản lý, bảo trì Lê Thị Mai Ca
|
1815
|
6385
|
3573/BXD-VT&ATGT
|
Góp ý Dự thảo hồ sơ xây dựng Đề án Phòng, chống sạt lở, lũ ống, lũ quét miền Trung và miền núi phía Bắc
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Tiến Hồng
|
1933
|
6383
|
764/BC-BQLDA4
|
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án cải tạo nâng cấp QL.7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn, tỉnh Nghệ An
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Trần Đức Trung
|
Phòng Quản lý chất luợng Nguyễn Công Chiến
|
|
6382
|
1232/SXD-VTPTNL
|
V/v phối hợp truy nã
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Trưởng phòng Nguyễn Hoàng Anh
|
Phòng Quản lý vận tải Trịnh Hữu Trung
|
|
6380
|
1052/SXD-KHTCVT
|
V/v đề xuất sửa bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Trưởng phòng Đỗ Quốc Phong
|
Phòng Quản lý vận tải Nguyễn Huyền Trang
|
|
6381
|
3575/BXD-CDBVN
|
Về việc phối hợp triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng và vận hành Trạm dừng nghỉ Km47+500 thuộc Dự án thành phần Phan Thiết - Dầu Giây trên tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Viết Huy Phó Trưởng phòng Trần Đức Trung
|
Phòng Quản lý chất luợng Trần Tự Phong
|
|
6379
|
42/TTr-KQLĐBII
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt bổ sung Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sửa chữa cục bộ mặt đường bị hư hỏng Km9+290 - Km13+500; Sửa chữa hộ lan tôn sóng, gương cầu lồi tại các vị trí đường cong, biển báo, cọc tiêu, đinh phản quang đoạn Km0+00 - Km22+00; Km162+00 - Km210+00; Bổ sung hoàn thiện hệ thống ATGT trên Quốc lộ qua các trường học tại Km0+350, Km92+070, Km101+200, Km111+750, Km146+550, Km178+600, Km208+00; Gia cố sạt lở taluy âm Km81+690; Sửa chữa tứ nón cầu Tân Ly Km129+447; Sửa chữa cống tại Km65+430, đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Trưởng phòng Hoàng Hồng Hạnh
|
Phòng Pháp chế - Đấu thầu Lê Phương Chi
|
665
|
6378
|
40/TTr-KQLĐBII
|
Phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sửa chữa biển báo và tăng cường hệ thống ATGT qua các trường học đoạn Km286+00 - Km368+400 QL.1 và đoạn Km315+687 - Km326+490 QL.1 - Tiểu DA2; Xử lý vị trí có nguy cơ đá lăn, đá rơi, sạt lở nền đường bộ vào đường sắt đoạn Km285+628 - Km285+730, Km286+159 - Km286+397; Sửa chữa đèn chiếu sáng các đoạn Km311+020 - Km311+225, Km315+086 - Km315+416, Km290+220 - Km290+740 (cầu Vượt Bỉm Sơn); Km303+030 - Km303+250 (cầu Đò Lèn); Km303+400 - Km303+900 (cầu Đò lèn VĐS), Km319+570 - Km319+970 (cầu Hàm Rồng Vượt), Km320+550 - Km320+960 (cầu Hoàng Long), Km315+687 - Km316+597 (cầu vượt QL.1 và đường sắt QL.1 - TDA2), Km317+634 - Km318+1000 (cầu Sông Tào QL.1 - TDA2), Km320+06 - Km320+067 (nút giao ngã tư Hoằng Minh), Km323+497 - Km325+240 (cầu Nguyệt Viên và đường dẫn 2 đầu cầu), Km331+966 - Km331+996, Km332+00 - Km332+1026, Km333+00 - Km333+1002, Km334+00 - Km334+397, Km344+738 - Km344+1094, Km345+00 - Km345+1008, Km346+00 - Km346+808, Km351+393 - Km351+1101, Km352+00 - Km352+1118, Km353+00- Km353+650, Km366+173 - Km366+372, Quốc lộ 1, tỉnh Thanh Hóa
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Tạ Đăng Tuyền
|
|
6377
|
421/KQLĐBII-QLBT
|
Tham gia ý kiến dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024.
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Tiến Hồng
|
|
6376
|
0186/QĐ-SXD
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Trưởng phòng Đỗ Quốc Phong
|
Phòng Quản lý vận tải Đào Mạnh Cường
|
|
6375
|
878/SXD-QLHTCL
|
V/v tiếp tục kiểm tra, rà soát an toàn, sửa chữa hệ thống cầu treo trên toàn quốc đảm bảo an toàn giao thông, an toàn công trình và sinh hoạt của nhân dân
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Quang Giang Trưởng phòng Nguyễn Tuấn Anh
|
Phòng Quản lý, bảo trì Trần Quốc Toàn
|
|
6374
|
44/TTr-KQLĐBII
|
Phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km504+850 - Km505+260, Km505+380 - Km505+810, Km506+936 - Km507+250, Km507+500 - Km507+790, Km511+650 - Km512+00, Km536+950 - Km537+600, Km561+100 - Km561+450, Km569+200 - Km570+250, Km571+150 - Km572+160; Sửa chữa rãnh dọc đoạn Km537+950 - Km538+100 (P); Km547+630 - Km547+850 (P); Km547+630 - Km547+780 (T); Km547+970 - Km548+150 (P); Km547+980 - Km548+315 (T); Sửa chữa các cầu: Quảng Trung Km512+430, Kênh Bắc Km566+065, Hón Lu Km573+974, Làng Đon Km582+864, Thành Viên II Km585+748, Bến Nhạ Km586+163, Sông Xanh Km590+256, Thượng Ninh I Km591+160, Cự Đức Km591+852, Yên Cát Km600+416, Luống Đồng Km604+094, Đồng Ớt I Km602+718, Đồng Ớt II Km603+096, Lá Sơ Km608+818, CT04 Km631+644; Sửa chữa hệ thống biển báo theo và tăng cường hệ thống ATGT trên quốc lộ đi qua trường học từ Km503+00 - Km632+600; Sửa chữa hệ thống đèn chiếu sáng Km521+00 - Km524+420, Km541+430 - Km543+200, Km565+500 - Km565+800, đường Hồ Chí Minh. Sửa chữa biển báo đoạn Km0+00 - Km0+643 Nhánh 1, Km0+00 - Km0+506 Nhánh 2, Km0+00 - Km0+409 Nhánh 3, Km9+00 - Km54+540; Tăng cường hệ thống ATGT trên quốc lộ đi qua trường học đoạn Km20+500 - Km54+450, đường nối cảng Nghi Sơn - đường Hồ Chí Minh (Bãi Trành), tỉnh Thanh Hóa
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Trưởng phòng Hoàng Hồng Hạnh
|
Phòng Pháp chế - Đấu thầu Trần Quang Huy
|
664
|
6373
|
43/TTr-KQLĐBII
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và hệ thống ATGT đoạn Km850+450 - Km850+550, Km856+00 - Km856+400, Km859+800 - Km860+400, Km862+300 - Km862+700, Km873+383 - Km873+500; sửa chữa hệ thống rãnh thoát nước đoạn Km873+200 - Km873+450, Km878+00 - Km878+300; sửa chữa cầu La Khê Km846+232; cải tạo đường cong Km868+300; tăng cường hệ thống ATGT các vị trí qua trường học đoạn Km778+600 - Km917+160, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Trưởng phòng Hoàng Hồng Hạnh
|
Phòng Pháp chế - Đấu thầu Vũ Thị Thanh Tâm
|
667
|
6372
|
2968/SXD-HĐXD
|
Trình phê duyệt Hồ sơ hoàn thành công trình: Khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông tại khu vực đoạn Km60+110- Km60+430 QL.15C (do ảnh hưởng của mưa, lũ gây ra tại tỉnh Thanh Hóa từ ngày 01/7/2024 đến ngày 28/8/2024)
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Bùi Hùng Cường
|
1885
|
6371
|
2969/SXD-HĐXD
|
Báo cáo kết quả soát xét Hồ sơ hoàn thành công trình: Khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông tại khu vực đoạn Km60+110- Km60+430 QL.15C (do ảnh hưởng của mưa, lũ gây ra tại tỉnh Thanh Hóa từ ngày 01/7/2024 đến ngày 28/8/2024)
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Bùi Hùng Cường
|
1885
|
6370
|
741/BQLDA4-KH-TC
|
V/v rà soát, xây dựng phương án sắp xếp, bố trí, xử lý nhà, đất (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp) tác động bởi việc sắp xếp, tinh gọn bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Minh Đường
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Trần Long
|
|
6369
|
2934/SXD-QLHT
|
tham gia góp ý dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Tiến Hồng
|
|
6368
|
1296/BC-BĐHCM
|
B/c Tình hình triển khai thực hiện Dự án ĐTXD đường Hồ Chí Minh
đoạn Chơn Thành - Đức Hòa
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Viết Huy Phó Trưởng phòng Hà Thanh Hải
|
Phòng Quản lý chất luợng Nguyễn Ngọc Huy
|
|
6367
|
2970/SXD-HĐXD
|
Trình phê duyệt Hồ sơ hoàn thành các vị trí Km1+300, Km55+770, Km56+170 thuộc công trình: khẩn cấp, phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai tại các lý trình Km1+300, Km34+730, Km55+270, Km55+770, Km56+170, Km58+700, Km72+370, Quốc lộ 15C do ảnh hưởng của cơn bão số 4 và mưa, lũ sau bão gây ra tại tỉnh Thanh Hóa từ ngày 19/9/2024 đến ngày 31/10/2024.
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Bùi Hùng Cường
|
1885
|
6366
|
2967/SXD-HĐXD
|
Báo cáo kết quả soát xét Hồ sơ hoàn thành công trình tại các vị trí Km1+300, Km55+770, Km56+170 thuộc công trình: khẩn cấp, phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai tại các lý trình Km1+300, Km34+730, Km55+270, Km55+770, Km56+170, Km58+700, Km72+370, Quốc lộ 15C do ảnh hưởng của cơn bão số 4 và mưa, lũ sau bão gây ra tại tỉnh Thanh Hóa từ ngày 19/9/2024 đến ngày 31/10/2024.
|
Phó Cục trưởng Ngô Lâm Phó Trưởng phòng Nguyễn Mạnh Hùng
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Bùi Hùng Cường
|
1885
|
6363
|
1435/UBND-GT
|
xử lý sạt lở taluy trên Quốc lộ 3, địa phận huyện Quảng Hoà
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Trưởng phòng Lê Hồng Điệp
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Tiến Hồng
|
|
6365
|
129/TB-BXD
|
Thông báo Kết luận của Bộ Xây dựng tại Hội đồng thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế ven biển Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2050
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Minh - PTP
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Phan Hoàng Phương
|
|
6164
|
3395/BXD-VP
|
tổng kết 5 năm thi hành Luật Bảo vệ bí mật nhà nước
|
Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng Chánh văn phòng Nguyễn Hải Vinh
|
Văn phòng Cục Phó Chánh văn phòng Lê Thị Kim Hoa
|
|
6165
|
3500/BXD-VP
|
Nâng cao hiệu quả công tác thông tin, truyền thông của Bộ Xây dựng.
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Chánh văn phòng Nguyễn Hải Vinh Phó Chánh văn phòng Phạm Trung Hiếu
|
Văn phòng Cục Phó Chánh văn phòng Phạm Trung Hiếu Phạm Tiến Dũng
|
|
6274
|
272/GTVTĐB-TCHC
|
Đề nghị gia hạn, thay đổi nội dung thông tin chứng thư số
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Chánh văn phòng Nguyễn Hải Vinh
|
Văn phòng Cục Phó Chánh văn phòng Nguyễn Viết Thanh
|
|
5830
|
576/KQLĐBI-QLTC
|
báo cáo kết quả triển khai thực hiện theo kiến nghị của Cục Cảnh sát giao thông tại văn bản số 1735/C08 ngày 02/4/2025
|
Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Trưởng phòng Lê Hồng Điệp Phó Trưởng phòng Phạm Minh Tâm
|
Phòng Quản lý, tổ chức giao thông Nguyễn Trung Đoàn Nguyễn Vũ Tuấn
|
|
5931
|
66-NQ/TW
|
Nghị quyết của Bộ Chính trị về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới.
|
Cục trưởng Cục trưởng Bùi Quang Thái Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Cục trưởng Nguyễn Quang Giang
|
Văn phòng Đảng ủy
|
|
6042
|
8-KH/ĐU
|
Kế hoạch tuyên truyền phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 với mục tiêu tăng trưởng đạt 8% trở lên.
|
Cục trưởng Cục trưởng Bùi Quang Thái Phó Cục trưởng Nguyễn Mạnh Thắng Phó Cục trưởng Phan Thị Thu Hiền Phó Cục trưởng Nguyễn Thanh Hoài Phó Cục trưởng Nguyễn Quang Giang Phó Cục trưởng Ngô Lâm
|
Văn phòng Đảng ủy
|
|
6105
|
3468/BXD-VP
|
V/v xây dựng Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ 2021-2026
|
Cục trưởng Cục trưởng Bùi Quang Thái Chánh văn phòng Nguyễn Hải Vinh Phó Chánh văn phòng Phạm Trung Hiếu
|
Văn phòng Cục Phó Chánh văn phòng Phạm Trung Hiếu Vũ Sỹ Quý
|
|