waiting

Danh sách công văn đến (7668)

Loại văn bản
Ngày ban hành
Đến ngày
CQ ban hành
Số đếnSố/ Ký hiệuTrích yếuChỉ đạo giải quyếtXử lý chínhSố đi
1999 3017/BGTVT-KHĐT
V/v triển khai nghiên cứu, lập Báo cáo NCTKT Dự án cải tạo, nâng cấp QL.49, tỉnh Thừa Thiên Huế 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2003 162/TTr-BQLDA3
V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 15: Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp QL.31 đoạn Km2+400 - Km44+900, tỉnh Bắc Giang 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2002 1672/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, giá trị hợp đồng Gói thầu số 3: Thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hư hỏng mặt đường đoạn Km10+371 - Km11+290; Km11+290 - Km12+720; Km13+00 - Km13+850; Km13+950 - Km15+910, Quốc lộ 15, tỉnh Hòa Bình  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2001 1838/CÐBVN-CCĐT
Về việc cung cấp hồ sơ xây dựng định mức dự toán đã tổ chức khảo sát tại các dự án xây dựng công trình giao thông. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2000 1840/CĐBVN-KHĐT
Chỉ thị về công tác quốc phòng, an ninh năm 2024  
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Phương Nam
Phòng Tổng hợp
Nguyễn Văn Bình
1996 275/QĐ-BGTVT
Quyết định ban hành Kế hoạch của Bộ Giao thông vận tải thực hiện Nghị quyết số 175/NQ-CP ngày 30/10/2023 của Chính phủ phê duyệt Đề án Trung tâm dữ liệu quốc gia 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Trưởng phòng Hoàng Phương
Phòng Thể chế - Đấu thầu
1984 1818/CĐBVN-TCHC
V/v đăng ký tham gia lớp Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 4 năm 2024 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Trưởng phòng Phạm Thị Thu Phương
Phòng Tổng hợp
Kế toán trưởng Phạm Thùy Dương
1995 1828/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
Triển khai dự án “Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý nhà nước của Cục Đường bộ Việt Nam”. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Trưởng phòng Tạ Đăng Tiến
Phòng Thể chế - Đấu thầu
1994 578/BQLDA4-DA-1
V/v thẩm tra hồ sơ TKBVTC điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục thuộc Dự án cải tạo nâng cấp QL.7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn, tỉnh Nghệ An 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
1993 1670/QĐ-CÐBVN
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế BVTC và dự toán, Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT đoạn Km1596 - Km1599+500, Quốc lộ 1, tỉnh Bình Thuận  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1992 1668/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt kết quả LCNT Gói thầu số 2: Thi công xây dựng, Công trình: Vuốt dốc cầu Gò Dầu Km48+830; Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km47+850 - Km48+000 (P), Km47+950 - Km49+000 (T), Km48+000 - Km48+100 (P), Km48+000 - Km48+100 (T), Km48+750 - Km48+850 (T), Km48+800 - Km48+850 (P), Km51+150 - Km51+300 (P), Km51+350 - Km51+600 (P), Km53+250 - Km53+400 (P), Km53+785 - Km53+963 (T); Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km49+300 - Km50+300 (P), Km53+020 - Km53+250 (P), Km53+630 - Km53+977 (P), Km53+800 - Km53+977 (T), Quốc lộ 22, tỉnh Tây Ninh. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1991 1667/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km42+060 - Km42+780 (P), Km42+060 - Km42+960 (T), Quốc lộ 61B, tỉnh Sóc Trăng  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1990 1669/QĐ-CÐBVN
Quyết định về việc phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế BVTC và dự toán, Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km253+150 - Km254+650, Km254+900 - Km256+100, Km256+500 - Km257, Km258 - Km258+300, Km258+630 - Km259+100, Km259+600 - Km260+000, Km261+600 - Km262+350, Km262+510 - Km262+650, Km263+ 050 - Km263+100, Km263+400 - Km263+550, Km263+900 - Km264+150, QL20, tỉnh Lâm Đồng 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1953 568/BQLDA4-KT-KH
V/v giao nhiệm vụ lập Báo cáo Nghiên cứu tiền khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp QL.49, tỉnh Thừa Thiên Huế 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1989 144/KHĐT
V/v cho ý kiến đối với công tác chuyển nhượng, góp vốn của CT TĐ Trường Thịnh và TCT Trường Sơn 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Công Chiến
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
Đoàn Văn Tú
171
1988 1664/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hệ thống biển báo, đèn cảnh báo đoạn Km30+250-Km58+250; sơn khôi phục vạch sơn kẻ đường theo QC41:2019 đoạn Km30+250-Km37+700, Quốc lộ 22, tỉnh Tây Ninh 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1987 1663/QĐ-CÐBVN
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường đoạn Km587+500-Km588+700, Quốc lộ 1, tỉnh Hà Tĩnh  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1983 293/BQLDA3-PID1
V/v giải trình về quyết toán DAHT toàn bộ dự án VRAMP .  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Trưởng phòng Nguyễn Phương Nam
Phòng Tổng hợp
Phó Trưởng phòng Đặng Đình Hà
1966 1785/CÐBVN-CCĐT
V/v triển khai thực hiện công tác quản lý hành lang an toàn đường bộ, đất của đường bộ thuộc phạm vi dự án nâng cấp, cải tạo 03 tuyến Quốc lộ (53, 62, 91B) tại Đồng bằng sông Cửu Long 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1986 1662/QĐ-CĐBVN
Giao nhiệm vụ chi tiết thực hiện trong quá trình xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác các hệ thống thông tin của Cục Đường bộ Việt Nam 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phòng Thể chế - Đấu thầu
1985 1819/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
Triển khai một số văn bản về lĩnh vực đất đai, đo đạc và bản đồ, viễn thám; kế hoạch triển khai thi hành Luật Đất đai số 31/2024/QH15; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Trưởng phòng Hoàng Phương
Phòng Thể chế - Đấu thầu
1982 1799/CĐBVN-KHĐT
Chuyển nhượng quyền, nghĩa vụ thực hiện hợp đồng tại Dự án đầu tư xây dựng công trình đường HCM đoạn từ QL.2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL.32 đoạn từ Cổ Tiết đến cầu Trung Hà, tỉnh Phú Thọ theo hình thức hợp đồng BOT.  
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
1981 507/BQLDATL-KHTH
hoàn thiện thủ tục đối với dự án ĐTXD công trình nâng cấp cải tạo QL53 đoạn Long Hồ-Ba Si qua hai tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh (bao gồm cầu Ngã Tư) theo hình thức hợp đồng BOT 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1926 85/86/2024/TLST-HC
TB việc thụ lý vụ án 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1980 197/TTr-BQLDA5
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng Công trình: Sửa chữa mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km34+000 - Km35+300, Km43+500 - Km45+540, Quốc lộ N2, tỉnh Long An  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1979 566/BQLDA4-BĐHDA1
V/v điều chỉnh, bổ sung công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường các đoạn từ Km121+00 - Km146+600, Quốc lộ 7, tỉnh Nghệ An. (Hồ sơ được gửi trực tiếp tại Chi cục QLĐTXD Đường bộ) 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Công Chiến
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
Đoàn Văn Tú
129
1976 563/TTr-BQLDA4
v/v phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km848+900 - Km849+600, Km849+600 - Km851+700 (T), Km855+100 - Km857+500 (T), Km855+600 - Km855+750 (P), Km858+000 - Km860+00 (P), Km858+050 - Km859+400 (T), Km861+00 - Km862+800 (T); sửa chữa rãnh dọc đoạn Km861+306-Km861+430 (T), Quốc lộ 1, tỉnh Thừa Thiên Huế. 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Công Chiến
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
Trần Minh Hiếu
1975 1793/CÐBVN-CCĐT
V/v chấp thuận chủ trương thiết kế điều chỉnh cống hộp BTCT Km57+450 bằng cầu dạng bản thuộc Gói thầu XD02, Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 14E đoạn Km15+270 – Km89+700, tỉnh Quảng Nam.  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1974 1603/QĐ-CÐBVN
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km404+00-Km404+200, Km406+200-Km406+950 (P), Km407+400-Km407+650 (T), Km407+600-Km407+800 (P), Km408+00-Km408+300 (P), Km408+700-Km410+800 (P), Km411+200-Km412+300 (P), Km412+800- Km413+500 (P), Km411+950-Km412+250 (T), Km412+530-Km413+000 (T), Km414+100-Km414+350 (T), Km414+710-Km414+800 (T), Km415+400-Km415+550 (P). Sửa chữa rãnh dọc đoạn Km415+930-Km416+030 (T). Sửa chữa đèn tín hiệu giao thông tại Km415+560; Km418+360, Quốc lộ 1, tỉnh Nghệ An  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1972 1572/QĐ-CÐBVN
Quyết định về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT các đoạn Km319+840 - Km320+050, Km324+200 - Km324+350, Km324+450 -Km324+500, Km329+100 - Km329+300, Km333+300 - Km334+250, Km338+650 - Km338+750, Km341+900 - Km344+000 và sửa chữa tứ nón cầu Cọc 18 Km368+068, đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Thừa Thiên Huế 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1973 1604/QĐ-CÐBVN
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và hệ thống ATGT đoạn Km437+000-Km437+300; Km437+800-Km439+00(T), Km437+800-Km438+836(P); Km439+000-Km440+00(P), Km440+400-Km440+850(T), Km441+500-Km442+550 (T), Km441+00-Km442+440(P), Km446+650-Km447, Quốc lộ 1, tỉnh Nghệ An  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1971 1571/QĐ-CÐBVN
Quyết định về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT các đoạn Km252+700 - Km252+900, Km253+850 - Km254+00, Km255+400 - Km255+600, Km260+050 - Km260+150, Km263+150 - Km263+400, Km265+400 - Km266+000, Km268+090 - Km268+650, Km280+100 - Km281+600, Km283+000 -Km283+800, Km304+00 - Km304+300, Km305+200 - Km305+600; Sửa chữa đường đầu cầu và bản quá độ cầu A Vương, đường Hồ Chí Minh nhánh Tây, tỉnh Quảng Trị. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1970 1569/QĐ-CÐBVN
V/v Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán, Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km54+400 - Km59+300; Sửa chữa rãnh dọc đoạn Km36+215 - Km36+540 (T); Km52+880 - Km53+500 (T); Km54+980 - Km55+500 (P); Km56+520 - Km59+200 (T), Quốc lộ 45, tỉnh Thanh Hóa  
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
1906 194/TTr-BQLDA5
V/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hệ thống thoát nước dọc đoạn Km669+100 - Km669+270 (T); Sửa chữa tường chắn taluy âm Km669+250 - Km669+400 (PT) đường Trường Sơn Đông, tỉnh Lâm Đồng  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
1969 1573/QĐ-CÐBVN
QĐ Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế BVTC và dự toán Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km584+600 – Km586+200; Km587+500- Km589+600, Quốc lộ 1, Tuyến tránh thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy