waiting

Danh sách công văn đến (7668)

Loại văn bản
Ngày ban hành
Đến ngày
CQ ban hành
Số đếnSố/ Ký hiệuTrích yếuChỉ đạo giải quyếtXử lý chínhSố đi
2593 1956/QĐ-CÐBVN
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km114+840 - Km116+800, QL.53, tỉnh Trà Vinh  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2591 1959/QĐ-CÐBVN
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 2: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán thuộc Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và hệ thống ATGT đoạn Km362+00 - Km365+400 (P); Km366+300 - Km367+300 (T); Km367+400 - Km368+00(T); Km368+00 - Km368+400(T). Bổ sung rãnh thoát nước đoạn Km348+00 - Km348+600 (P); Km363+300 - Km364+062 (P), Quốc lộ 1, tỉnh Thanh Hóa 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2592 1962/QĐ-CÐBVN
QĐ Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 4: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km33+077 – Km33+440; Km33+600 – Km34; Km34+1036 – Km39+700; Km41+098 – Km41+965; Km42+191 – Km42+406; Km42+990 – Km43+420; Km43+780 – Km46+013, Quốc lộ 54, tỉnh Vĩnh Long 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2349 1822/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km25+100- Km25+920; Km29+100 Km30+100; Km35+500-Km35+800; Km36+00-Km36+300; Km36+700 Km37+000; Km38+000-Km38+350; Km38+650-Km40+00; Km40+700- Km41+700; Km42+500-Km42+900; Km43+300-Km43+550; Km43+890 Km44+00; Km45+850-Km46+000; Km47+900 -Km48+600; Km52+00 Km52+175; Km53+125- Km53+910; Km57+600-m58+400; Km61+300 Km61+500; Km77+100-Km77+800 và sửa chữa rãnh dọc đoạn Km35+500 Km35+800 (T+P) và Km36+00-Km36+200 (T)/QL.49, tỉnh Thừa Thiên Huế. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2314 1796/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng và giá các gói thầu của công trình: Sửa chữa đoạn Km867+500 - Km867+900 (T), Km874+300 - Km875+100 (T), Km878+00 - Km878+900(T), Km881+700 - Km882+900, Km887+200 - Km889+850, Km891+500 - Km891+700(P) và sửa chữa cầu Hai Km866+400 (02 khe co giãn đơn nguyên phải tuyến), Quốc lộ 1, tỉnh Thừa Thiên Huế. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2502 1909/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Sửa chữa mặt đường các đoạn Km1346+500 - Km1347+580 (T); Km1347 - Km1347+580 (P); Km1347+785 - Km1348+500 (T+P); Km1349+153 - Km1349+317 (P); Km1349+724 - Km1349+913; Km1355+250 - Km1356+710, Quốc lộ 1, tỉnh Phú Yên 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2311 1797/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng và giá các gói thầu của công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT các đoạn Km319+840-Km320+050, Km324+200-Km324+350, Km324+450-Km324+500, Km329+100-Km329+300, Km333+300-Km334+250, Km338+650-Km338+750, Km341+900-Km344+000 và sửa chữa tứ nón cầu Cọc 18 Km368+068, đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Thừa Thiên Huế 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2516 187/KHĐT
V/v đề xuất các ND, nhiệm vụ t/hiện trong KHBT năm 2025 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Phương Nam
Phòng Tổng hợp
Nguyễn Văn Bình
2570 2489/CÐBVN-CCĐT
V/v khẩn trương thực hiện bảo hành 02 dự án trên QL.1 và đường NS-BT, tỉnh Thanh Hóa do Ban QLDA3 làm đại diện Chủ đầu tư 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
2568 1944/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Sửa chữa mặt đường đoạn Km1322+00-Km1324+00, Quốc lộ 1, tỉnh Phú Yên 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2574 1949/QĐ-CÐBVN
Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT đoạn Km1596 - Km1599+500, Quốc lộ 1, tỉnh Bình Thuận 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2571 1946/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình: Sửa chữa hư hỏng mặt đường các đoạn Km496 - Km498, Km502+200 - Km503+200, Km503+260 - Km504+300 và Km507+800 - Km509 đường Trường Sơn Đông, tỉnh Đắk Lắk  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2583 2496/CĐBVN-KHĐT
V/v khả năng cân đối vốn trung hạn 2021 - 2025 cho Dự án nâng cấp, cải tạo 03 tuyến Quốc lộ (53, 62, QL91B) tại Đồng bằng sông Cửu Long, vay vốn Ngân hàng Thế giới 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2590 625/BQLDA6-ĐHDA1
kế hoạch thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính giai đoạn 7, dự án LRAMP 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Thạch
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 2
Phó Trưởng phòng Nguyễn Văn Thạch
2589 2501/CÐBVN-CCĐT
Sửa chữa, bảo hành công trình: Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường đoạn Km0+100 - Km3+630; Km4+00 - Km4+500; Km7+420 - Km8+640; Km8+960 - Km10+100; Km12+280 - Km17+00 (những vị trí hư hỏng nằm ngoài phạm vi đã sửa chữa 2019) tuyến tránh TP. Huế, QL1 tỉnh Thừa Thiên Huế 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
2588 2500/CÐBVN-CCĐT
V/v đánh giá Gói thầu số 3: TVGS thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hệ thống thoát nước Km2014+482 - Km2025+089 (P), Quốc lộ 1, tỉnh Tiền Giang 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2587 770/TTr-BQLDA4
V/v xin phê duyệt Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) Gói thầu số 3: Thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường đoạn Km404+00-Km404+200, Km406+200-Km406+950 (P), Km407+400-Km407+650 (T), Km407+600-Km407+800 (P), Km408+00-Km408+300 (P), Km408+700-Km410+800 (P), Km411+200-Km412+300 (P), Km412+800- Km413+500 (P), Km411+950-Km412+250 (T), Km412+530-Km413+000 (T), Km414+100-Km414+350 (T), Km414+710-Km414+800 (T), Km415+400-Km415+550 (P). Sửa chữa rãnh dọc đoạn Km415+930-Km416+030 (T). Sửa chữa đèn tín hiệu giao thông tại Km415+560; Km418+360, Quốc lộ 1, tỉnh Nghệ An 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2586 1045/TTr-BQLDA8
V/v đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: Xử lý nền, mặt đường để đảm bảo ATGT đoạn Km1+600 - Km1+950, Quốc lộ Nam Sông Hậu, thành phố Cần Thơ.  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2585 982/TTr-BQLDA8
Trình Về việc phê duyệt Thiết kế BVTC và dự toán xây dựng Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km253+150 - Km254+650, Km254+900 - Km256+100, Km256+500 - Km257, Km258 - Km258+300, Km258+630 - Km259+100, Km259+600 - Km260+000, Km261+600 - Km262+350, Km262+510 - Km262+650, Km263+400 - Km263+550, Km263+900 - Km264+150, QL20, tỉnh Lâm Đồng 
Phó Chi cục trưởng Trương Mạnh Tuấn
Phó Trưởng phòng Vũ Hoàng Hải
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 2
Trần Tự Phong
2584 1953/QĐ-CĐBVN
PD dự toán chi phí thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành công trình: Xử lý các điểm nguy cơ mất ATGT đoạn Km639+600-Km639+970; Km702+200-Km703+00; Km711+200-Km711+900, Quốc lộ 1, tỉnh Quảng Bình. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2582 2494/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
Nghiên cứu, sử dụng sản phẩm đề tài KH&CN cấp Bộ mã số DT2308 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
2581 1283/UBND-HTKT
V/v tăng cường công tác quản lý, vận hành khai thác các cầu treo dân sinh trên địa bàn tỉnh 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2579 702/KQLĐBII-QLBTKCHT
Khắc phục, sửa chữa vạch sơn kẻ đường bị mòn, mờ trong thời gian bảo hành thuộc Dự án “Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường và rãnh thoát nước dọc đoạn Km481+00 - Km484+00 QL.1, tỉnh Hà Tĩnh” do Ban QLDA 3 làm đại diện chủ đầu tư. 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Phó Trưởng phòng Đặng Đình Hà
Phòng Tổng hợp
Nguyễn Văn Bình
2619
2580 639/KQLĐBI-QLBT
báo cáo các công trình SCĐK đường bộ trong kế hoạch 2022-2023 do Khu QLĐBI làm Chủ đầu tư 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Phương Nam
Phòng Tổng hợp
Phó Trưởng phòng Đặng Đình Hà
2578 694/KQLĐBII-QLBTKCHT
V/v thực hiện đảm bảo giao thông cầu Đakrông Km249+824 tuyến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây, tỉnh Quảng Trị. 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 1
2576 257/TTr-BQLDA5
Về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu (E-HSMT) Gói thầu số 03: Thi công xây dựng Công trình: Sửa chữa mặt đường đoạn Km1180+812 - Km1181+00(T), Km1180+026 - Km1180+347(P), Km1196+500 - Km1197+630; Sửa chữa tấm đan lưới thép tại các vị trí đường ngang Km1161+800 - Km1161+830(T); Km1161+872 - Km1161+884(T); Km1162+130 - Km1162+160(T); Km1162+430 - Km1162+500(T), Quốc lộ 1, tỉnh Bình Định. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2577 258/TTr-BQLDA5
Phê duyệt hồ sơ mời thầu (E-HSMT), Gói thầu số 4: Tư vấn giám sát thi công xây dựng Công trình: Sửa chữa mặt đường đoạn Km1180+812 - Km1181+00(T), Km1180+026 - Km1180+347(P), Km1196+500 - Km1197+630; Sửa chữa tấm đan lưới thép tại các vị trí đường ngang Km1161+800 - Km1161+830(T); Km1161+872 - Km1161+884(T); Km1162+130 - Km1162+160(T); Km1162+430 - Km1162+500(T), Quốc lộ 1, tỉnh Bình Định  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2573 1948/QĐ-CÐBVN
QĐ Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 3: Thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km33+077 – Km33+440; Km33+600 – Km34; Km34+1036 – Km39+700; Km41+098 – Km41+965; Km42+191 – Km42+406, Km42+990 – Km43+420; Km43+780 – Km46+013, Quốc lộ 54, tỉnh Vĩnh Long 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2572 1947/QĐ-CÐBVN
Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 4: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa hệ thống thoát nước dọc đoạn Km1693+750 - Km1694 (P), Km1697+600 - Km1697+920 (P); Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km1695+400 - Km1696+400, Km1700+269 - Km1701+100, QL.1 tỉnh Bình Thuận. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2569 1945/QĐ-CÐBVN
V/v Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 3: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, Công trình: Sửa chữa khe co giãn các cầu: Cầu Đôi 2 Km03+769, Cầu Trắng Km04+063, Cầu Số 6 Km05+897, Cầu Liêm Km08+438, Cầu 14 Km13+685, Cầu Sen Km14+571, Cầu Bậc Lở Km21+367, Cầu Trại Bò Km24+487, Cầu Sông Quao Km27+313, Cầu Lăng Km30+723, Cầu 38 Km37+934, Cầu 41 Km41+762, Cầu 42 Km42+653; Sữa chữa đường dẫn đầu cầu 38 Km37+934; thay thế gối dầm số 1 đến dầm số 6 mố M1 Cầu Liêm Km08+438 QL.28, tỉnh Bình Thuận 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2567 1943/QĐ-CÐBVN
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (E-HSĐXKT) Gói thầu số 4: Tư vấn giám sát thi công xây dựng, công trình: Sửa chữa mặt đường Km1714 - Km1715+200, Km1716+200 - Km1717+500, Quốc lộ 1, tỉnh Bình Thuận  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2564 208/TTr-BQLDA3
Tờ trình Phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Sữa chữa 06 cầu trên QL.38 đoạn nối QL.1 và QL.5 qua tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
2563 356/BQLDA3-PID1
giải trình góp ý đối với Báo cáo NCKT xây dựng công trình: Sữa chữa 06 cầu trên QL.38 đoạn nối QL.1 và QL.5 qua tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương 
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Trưởng phòng Nguyễn Phương Nam
Phòng Tổng hợp
Phó Trưởng phòng Đặng Đình Hà
2562 355/BQLDA5-KTKH
V/v rà soát công tác ủy quyền trong quản lý dự án đối với các dự án sửa chữa định kỳ do Cục ĐBVN làm Chủ đầu tư. 
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Chi cục trưởng Trần Nguyên Huy
Phó Trưởng phòng Tạ Đăng Tiến
Phòng Thể chế - Đấu thầu
2561 774/BQLDA4-KT-KH
V/v công tác khảo sát, lập Báo cáo NCKT "Dự án xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý Nhà nước của Cục Đường bộ Việt Nam".  
Chi Cục trưởng Vũ Hải Tùng
Phó Trưởng phòng Tạ Đăng Tiến
Phòng Thể chế - Đấu thầu
Nguyễn T Phương Mai