waiting

Danh sách công văn đến (457)

Loại văn bản
Ngày ban hành
Đến ngày
CQ ban hành
Số đếnSố/ Ký hiệuTrích yếuChỉ đạo giải quyếtXử lý chínhSố đi
133 29/TB-CĐBVN
V/v thay đổi lịch tổ chức Hội nghị giao ban đánh giá kết quả công tác 3 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ trọng tâm 9 tháng cuối năm 2025  
Giám Đốc Đào Văn Bình
Văn Phòng
148 531/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
Phổ biến Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ 
140 227/QĐ-CĐBVN
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban QLDA 4 
139 226/QĐ-CĐBVN
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban QLDA 3 
141 228/QĐ-CĐBVN
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban QLDA 5 
149 532/CĐBVN-PCĐT
Góp ý kiến đối với dự thảo Quyết định ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa TTHC năm 2025 
Giám Đốc Đào Văn Bình
Chánh văn phòng Trần Đại Nghĩa
Văn Phòng
Lê Thị Thúy
191
147 530/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
V/v tham gia ý kiến về dự thảo Tiêu chuẩn Việt Nam “Tiêu chuẩn đánh giá an toàn cầu đường bộ trong giai đoạn khai thác”. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Trần Xuân Chung
261
146 526/CĐBVN-KHTC
Đăng ký kế hoạch giải ngân vốn ngân sách nhà nước năm 2025 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Hà Tuấn Anh
144 67/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km1963+440 - Km1964+600, Km1966+172 - Km1967, Km1973+124 -Km1973+600; sửa chữa mặt cầu BTN: cầu Sao (P) Km1982+110, cầu Mỹ Quý (T) Km1986+346; xử lý đảm bảo ATGT khu vực trường học Km1932+500(P), Km1932+950 (T), Km1938+550 (P), Km1952+100 (P), Km1952+500 (P), Km1956+520 (T), Km1959+350 (T), Km1960+560 (T), Km1960+600 (T), Km1965+180 (P), Km1966+550 (P), Km1983+980 (P), Km1990+100 (T), Km1996+250 (T), Km1997+000 (T), Km2000+800 (P), Km2014+530 (T), Km2018+260 (P), Km2023+800 (T), Quốc lộ 1, tỉnh Long An, Tiền Giang 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Hà Tuấn Anh
143 66/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa cục bộ mặt đường trong các đoạn: Cao tốc Tp. HCM - Trung Lương: Km22+750 - Km47+755; đường dẫn Chợ Đệm: Km9+430 - Km10+605; đường dẫn Bến Lức: Km0+010 - Km1+300; đường dẫn Đồng Tâm: Km1+730 - Km6+780; đường dẫn Lương Phú: Km0+246 - Km2+370, cao tốc TP. HCM - Trung Lương 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Hà Tuấn Anh
142 65/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km2187+090 - Km2189+050 (P), Km2188+622 - Km2189+050 (T), Km2191+760 - Km2191+800 (P), Km2192+330 - Km2192+370 (P), Km2234+800 - Km2236+670 (T); sửa chữa nắp đan rãnh dọc các đoạn Km2190+600 - Km2191+760 (P), Km2191+800 - Km2192+330 (P), Km2192+370 - Km2192+600 (P), Km2190+600 - Km2192+600 (T); sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km2215+400 - Km2215+960, Km2216+400 - Km2216+500, Km2217+450 - Km2218+000, tuyến tránh thị trấn Hộ Phòng (Km2217+700 - Km2217+900, Km2217+1000 - Km2217+1200, Km2217+1300 - Km2217+1400), Quốc lộ 1, tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Hà Tuấn Anh
137 63/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn: Km27+050 - Km27+400, Km28+800 - Km29+800, Km40+500 - Km41+500; sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn: Km25+800 - Km26+300 (T,P), Km28+750 - Km28+950 (T,P), Km30+300 - Km30+500 (P), Km30+300 - Km30+750 (T); sửa chữa khe co giãn các cầu Cống Đá Km28+721, Mỹ Huê Km46+461, Cây Cách Km48+724, Quốc lộ 53, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Trần Thị Lan Anh
136 62/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước Km67+231 - Km68+200 (P), Km67+194 - Km68+150 (T); sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn: Km71+970 - Km72+550, Km73+150 - Km74+600, Km74+900 - Km75, Km106+100 - Km108, Km112+400 - Km113+125, Km114+700 - Km115+600, Km116+335 - Km116+900, Quốc lộ 54, tỉnh Vĩnh Long, Trà Vinh 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Nguyễn Hồng Nhung
121 381/QĐ-KQLĐBIV
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km2187+090 - Km2189+050 (P), Km2188+622 - Km2189+050 (T), Km2191+760 - Km2191+800 (P), Km2192+330 - Km2192+370 (P), Km2234+800 - Km2236+670 (T); sửa chữa nắp đan rãnh dọc các đoạn Km2190+600 - Km2191+760 (P), Km2191+800 - Km2192+330 (P), Km2192+370 - Km2192+600 (P), Km2190+600 - Km2192+600 (T); sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km2215+400 - Km2215+960, Km2216+400 - Km2216+500, Km2217+450 - Km2218+000, tuyến tránh thị trấn Hộ Phòng (Km2217+700 - Km2217+900, Km2217+1000 - Km2217+1200, Km2217+1300 - Km2217+1400), Quốc lộ 1, tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Trần Xuân Chung
135 61/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa khe co giãn cầu Đại An Km152+470; sửa chữa bó vỉa các đoạn Km152+480 - Km153+300 (T,P), Km166+320 - Km166+640 (T,P); sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km153+300 - Km155+220 (T,P), Km165+700 - Km166+780 (T,P); sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km163+600 - Km164+800, Km165+800 - Km166+858, Quốc lộ 53, tỉnh Trà Vinh 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Lê Quốc Ca
132 386/QĐ-KQLĐBIV
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km5+395 - Km6+600 (T), Km37+930 - Km38+130 (P), Km39+750 - Km39+840 (P), Km40+300 - Km40+400 (P), Km42+100 - Km42+200 (T), Km42+340 - Km42+450 (P), Km43+190 - Km43+320 (P), Km45+350 - Km45+450 (T), Km46+500 - Km46+580 (T) và Sửa chữa mặt cầu Sông Buông Km7+050 Quốc lộ 51, tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Văn Hải
Phòng Điều hành DA1
131 60/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km2187+090 - Km2189+050 (P), Km2188+622 - Km2189+050 (T), Km2191+760 - Km2191+800 (P), Km2192+330 - Km2192+370 (P), Km2234+800 - Km2236+670 (T); sửa chữa nắp đan rãnh dọc các đoạn Km2190+600 - Km2191+760 (P), Km2191+800 - Km2192+330 (P), Km2192+370 - Km2192+600 (P), Km2190+600 - Km2192+600 (T); sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km2215+400 - Km2215+960, Km2216+400 - Km2216+500, Km2217+450 - Km2218+000, tuyến tránh thị trấn Hộ Phòng (Km2217+700 - Km2217+900, Km2217+1000 - Km2217+1200, Km2217+1300 - Km2217+1400), Quốc lộ 1, tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Trần Thị Lan Anh
74 546/KQLĐBIV-QL,BT
V/v khẩn trương khắc phục hư hỏng trong thời gian bảo hành công trình: Sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương (thi công năm 2024 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Lâm Văn Dương
Đỗ Quang Nhật
129 494/CĐBVN-KHTC
mua sắm xe ô tô công có nguồn gốc nhập khẩu 
Phó Giám Đốc Nguyễn Văn Hải
Tài Chính- Kế Toán
128 59/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án Sửa chữa cục bộ mặt đường trong các đoạn: Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km88+600 - Km90+060, Km91+260 - Km91+450, Km92+600 - Km92+900, Km93+500 - Km93+740, Km94+200 - Km94+400, Km97+080 - Km100+060; sửa chữa khe co giãn cầu Tân Bình Km95+753; vuốt dốc Cống ngang Km98+136, Quốc lộ 63, tỉnh Cà Mau. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Nguyễn Hồng Nhung
127 58/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa đường vào các cầu: Trà Khứa 1 Km2179+084, Trà Khứa 2 Km2179+785, Dần Xây Km2185+926, Cái Tràm Km2189+574, Vĩnh Mỹ B Km2197+686, Chệt Niêu Km2199+999, Cây Gừa Km2221+927, Lầu Bằng Km2225+100, Nhân Dân Km2229+357, Láng Trâm Km2231+144; cống ngang Km2178+850, Km2181+100; sửa chữa mặt cầu: Dần Xây Km2185+926, Cái Tràm Km2189+574, Vĩnh Mỹ B Km2197+686, Chệt Niêu Km2199+999, Nọc Nạng Km2212+996, Quốc lộ 1, tỉnh Bạc Liêu. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Nguyễn Thượng Khánh
126 57/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa hệ thống ATGT các đoạn Km2064 - Km2078+317, nút giao IC3, nút giao IC4; sửa chữa lớp phủ mặt cầu Cần Thơ Km2067+585 (nhịp thép 210m); sửa chữa cầu Vượt QL.54, cầu Đông Bình Km2065+365, cầu Cái Da Km2072+114, cầu Cái Nai Km2074+330, các cống bản Km2069+490 (T+P), Km2070+550 (T+P), Km2070+980 (T+P), Km2072+610 (P), Km2073+100 (T+P), Quốc lộ 1, thành phố Cần Thơ. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Nguyễn Thượng Khánh
124 214/QĐ-CĐBVN
Quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động Cục Đường bộ Việt Nam trong thi hành công vụ, nhiệm vụ. 
Giám Đốc Đào Văn Bình
123 213/QĐ-CĐBVN
Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của Cục Đường bộ Việt Nam. 
Giám Đốc Đào Văn Bình
106 20/GM-CĐBVN
Giấy mời tham dự “Hội nghị giao ban đánh giá kết quả công tác 3 tháng đầu năm và triển khai nhiệm vụ trọng tâm 9 tháng cuối năm 2025” 
Giám Đốc Đào Văn Bình
Văn Phòng
108 444/CĐBVN-TĐ
Tổ chức thực hiện rà soát, xây dựng định mức xây dựng năm 2025. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Kinh Tế -Kế Hoạch
109 446/CĐBVN-VPC
V/v V/v xin ý kiến Dự thảo thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng 
Giám Đốc Đào Văn Bình
Chánh văn phòng Trần Đại Nghĩa
Văn Phòng
Lê Thị Thúy
155
125 56/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa đường vào các cầu: Tầm Vu Km3+044; Mương Lộ Km39+300; Cầu Miễu Km41+281; Cầu 2/9 Km42+631; Cái Nhúc Km43+405; sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km33 – Km36, Quốc lộ 61, tỉnh Hậu Giang 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Trần Thị Lan Anh
122 473/CĐBVN-KHTC
Phổ biến Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư chữ ký số 
Phó Giám Đốc Nguyễn Văn Hải
Tài Chính- Kế Toán
120 380/QĐ-KQLĐBIV
Duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km1963+440 - Km1964+600, Km1966+172 - Km1967, Km1973+124 -Km1973+600; sửa chữa mặt cầu BTN: cầu Sao (P) Km1982+110, cầu Mỹ Quý (T) Km1986+346; xử lý đảm bảo ATGT khu vực trường học Km1932+500(P), Km1932+950 (T), Km1938+550 (P), Km1952+100 (P), Km1952+500 (P), Km1956+520 (T), Km1959+350 (T), Km1960+560 (T), Km1960+600 (T), Km1965+180 (P), Km1966+550 (P), Km1983+980 (P), Km1990+100 (T), Km1996+250 (T), Km1997+000 (T), Km2000+800 (P), Km2014+530 (T), Km2018+260 (P), Km2023+800 (T), Quốc lộ 1, tỉnh Long An, Tiền Giang 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phạm Duy Quang
119 379/QĐ-KQLĐBIV
Duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa cục bộ mặt đường trong các đoạn: Cao tốc Tp. HCM - Trung Lương: Km22+750 - Km47+755; đường dẫn Chợ Đệm: Km9+430 - Km10+605; đường dẫn Bến Lức: Km0+010 - Km1+300; đường dẫn Đồng Tâm: Km1+730 - Km6+780; đường dẫn Lương Phú: Km0+246 - Km2+370, cao tốc TP. HCM - Trung Lương 
Phó Giám Đốc Nguyễn Văn Hải
Phòng Điều hành DA1
118 55/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống ATGT các đoạn Km967+145 – Km967+450 (P), Km967+660 – Km968+340 (P), Km968+480 – Km968+630 (P), Km969+000 – Km969+950 (P), Km970+100-Km970+270 (P), Km970+340- Km970+420 (P); Xử lý đảm bảo ATGT khu vực trường học đoạn Km967+025 – Km969+920, Quốc lộ 14 (đường HCM), tỉnh Bình Phước. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Huy Hoàng
Trưởng phòng Bùi Anh Dũng
Kinh Tế -Kế Hoạch
Lê Quốc Ca
117 626/KQLĐBIV-QL,BT
V/v báo cáo lựa chọn giải pháp xử lý móng mặt đường trong thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Công trình: Xử lý đảm bảo ATGT khu vực trường học Km5+018 - Km101+902; Sửa chữa hệ thống thoát nước đoạn Km10+180 - Km13+059 (T, P); Sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km50+700 - Km56+586; Gia cố mái taluy đường đầu cầu Bà Luông Km56+079, Quốc lộ N2, tỉnh Long An. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Phạm Duy Quang
99 360/QĐ-KQLĐBIV
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa đường vào các cầu : Tầm Vu Km3+044, Mương Lộ Km39+300; Cầu Miễu Km41+281; Cầu 2/9 Km42+631; Cái Nhúc Km43+405; Sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km33+000-Km36+000, Quốc lộ 61, Tỉnh Hậu Giang.  
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Lâm Văn Dương
116 375/QĐ-KQLĐBIV
Duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa khe co giãn cầu Đại An Km152+470; sửa chữa bó vỉa các đoạn Km152+480 - Km153+300 (T,P), Km166+320 - Km166+640 (T,P); sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km153+300 - Km155+220 (T,P), Km165+700 - Km166+780 (T,P); sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km163+600 - Km164+800, Km165+800 - Km166+858, Quốc lộ 53, tỉnh Trà Vinh 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Phòng Điều hành DA2