waiting

Danh sách công văn đến (241)

Loại văn bản
Ngày ban hành
Đến ngày
CQ ban hành
Số đếnSố/ Ký hiệuTrích yếuChỉ đạo giải quyếtXử lý chínhSố đi
241 94/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km1924+830 - Km1925+600 (T), Km1925+950 - Km1926+050 (P), Km1926+085 - Km1926+330 (P), Km1926+230 - Km1926+700 (T), Km1977+852 - Km1978+200 (T), Km1978+307 - Km1978+568 (P), Km1979+312 - Km1981+880 (T), Km1978+870 - Km1981+188 (P), Km1981+188 - Km1982+110 (P), Km1982+550 - Km1984+600 (P), Km1983+604 - Km1984+686 (T), Km1986+604 - Km1986+910 (T), Km1986+500 - Km1987+360 (P), Quốc lộ 1, tỉnh Long An, Tiền Giang 
237 342/QĐ-CĐBVN
Ban hành Quy chế quản lý văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản của Cục Đường bộ Việt Nam  
Giám Đốc Đào Văn Bình
240 960/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
Góp ý dự thảo TCVN “Sửa chữa mặt đường bê tông nhựa – Thi công và nghiệm thu” 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Phòng Điều hành DA2
239 483/QĐ-KQLĐBIV
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Xử lý đảm bảo ATGT khu vực trường học đoạn Km1+540 - Km72+900; Lắp đặt khung thép lưới chống chói Km8+650 - Km8+900, Km10+500 - Km10+750, Km11+400 - Km11+500, Km15+550 - Km16+000, Km17+700 - Km17+950, Km18+230 - Km18+400; Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT, gia cố lề các đoạn Km32+500 - Km33+00, Km33+200 - Km33+268, Km72+290 - Km74+800; Điều chỉnh hệ thống ATGT Km34+280 - Km48+00, Km54+00 - Km60+00, Km70+200 - Km81+765; Lắp đèn tín hiệu Km68+600; Sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km40+127 - Km41+762 (P), Km40+655 - Km41+755 (T), Km49+070 - Km49+440 (T), Km54+450 - Km55+295 (T), Km54+450 - Km55+295 (P), Quốc lộ 22B, tỉnh Tây Ninh.  
238 952/CĐBVN-QL,BTĐB
V/v uỷ quyền phê duyệt dự toán điều chỉnh, bổ sung công trình sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng trên đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Trung Lương  
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Phòng Điều hành DA2
236 93/TTr-KQLĐBIV
TỜ TRÌNH Bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km60+670 - Km62+950, Km63 - Km64 (T), Km64+850 - Km66+750, Km72+300 - Km74+280; Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km11 - Km14+500 (T,P), Km51+940 - Km52+800 (T), Km72+500 - Km74+200 (T), cống thoát nước ngang Km16+400; Xử lý đảm bảo ATGT đoạn qua khu vực trường học đoạn Km0+00-Km75+100, Quốc lộ 20, tỉnh Đồng Nai. 
235 814/KQLĐBIV-QL,BT
bổ sung Đề cương, nhiệm vụ khảo sát, lập thiết kế phương án tái chế nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Công trình Sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống ATGT, gia cố lề các đoạn Km78+200 - Km81+800, Km82+300 - Km83+500, Km85 - Km86+800, Km91+800 - Km92+800, Km92+930 - Km95, Km95+010 - Km98+500, Km99+830 - Km102+020; sửa chữa hệ thống thoát nước đoạn Km83+600 - Km83+700 (T,P), Quốc lộ 60, tỉnh Trà Vinh 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Phòng Điều hành DA2
234 477/QĐ-KQLĐBIV
QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng của Gói thầu số 3: Thi công xây dựng thuộc Dự án Sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km107+778 - Km118+500; Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn: Km108+050 - Km109+300 (P), Km108+050 - Km108+465 (T), Km108+600 - Km109+300 (T), Km113+900 - Km114+100 (P), Km114+300 - Km114+570 (P), Km115+650 - Km116+044 (P), Quốc lộ 30, tỉnh Đồng Tháp. 
233 284/QĐ-CĐBVN
duyệt KHĐT dự án Sửa chữa đường vào các cầu: Trà Khứa 1 Km2179+084, Trà Khứa 2 Km2179+785, Dần Xây Km2185+926, Cái Tràm Km2189+574, Vĩnh Mỹ B Km2197+686, Chệt Niêu Km2199+999, Cây Gừa Km2221+927, Lầu Bằng Km2225+100, Nhân Dân Km2229+357, Láng Trâm Km2231+144; Cống ngang Km2178+850, Km2181+100; Sửa chữa mặt cầu: Dần Xây Km2185+926, Cái Tràm Km2189+574, Vĩnh Mỹ B Km2197+686, Chệt Niêu Km2199+999, Nọc Nạng Km2212+996, Quốc lộ 1, tỉnh Bạc Liêu 
232 935/CĐBVN-KHTC
V/v thực hiện Dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2025 sau sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước 
231 471/QĐ-KQLĐBIV
Duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km1924+830 - Km1925+600 (T), Km1925+950 - Km1926+050 (P), Km1926+085 - Km1926+330 (P), Km1926+230 - Km1926+700 (T), Km1977+852 - Km1978+200 (T), Km1978+307 - Km1978+568 (P), Km1979+312 - Km1981+880 (T), Km1978+870 - Km1981+188 (P), Km1981+188 - Km1982+110 (P), Km1982+550 - Km1984+600 (P), Km1983+604 - Km1984+686 (T), Km1986+604 - Km1986+910 (T), Km1986+500 - Km1987+360 (P), Quốc lộ 1, tỉnh Long An, Tiền Giang 
224 893/CĐBVN-TCCB
V/v thực hiện công tác cán bộ sau khi hoàn thành việc sắp xếp tổ chức bộ máy 
Giám Đốc Đào Văn Bình
230 92/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km1713 - Km1714, Km1718+300 - Km1720+800; sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km1714+220 - Km1715+620 (T), Km1719+500 - Km1720+800 (P), Quốc lộ 1, tỉnh Bình Thuận 
229 789/KQLĐBIV-QL,BT
sửa chữa hư hỏng trong thời gian bảo hành công trình Sửa chữa nền, mặt đường và hoàn thiện hệ thống an toàn giao thông các đoạn Km206+440 – Km208+300, Km208+850 – Km209+600, Km209+710 – Km210+00 Quốc lộ 27, tỉnh Ninh Thuận 
228 91/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km10 - Km10+100(T), Km10 - Km10+700(P), Km12+570 - Km12+957(T,P); sửa chữa nền, mặt đường, gia cố lề và hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km70+000 - Km76+400, Quốc lộ 28, tỉnh Bình Thuận, Lâm Đồng 
227 333/QĐ-CĐBVN
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Xử lý nền, mặt đường để đảm bảo ATGT đoạn Km1+600 - Km1+950, Quốc lộ Nam Sông hậu, thành phố Cần Thơ 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Tài Chính- Kế Toán
226 905/CĐBVN-KHTC
Triển khai Nghị định quy định việc giảm tiền thuê đất năm 2024 
225 921/CĐBVN-KHTC
báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ - Quý I năm 2025 
218 868/CĐBVN-PCĐT
triển khai Chỉ thị 10/CT-TTg ngày 25/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 
Giám Đốc Đào Văn Bình
223 782/KQLĐBIV-QL,BT
bổ sung hồ sơ đề nghị gia hạn thời gian thi công công trình Sửa chữa cầu và tường chắn đoạn Km104+170 – Km104+470 (khu vực cầu Bảo Lộc 2 Km104+320), QL20, tỉnh Lâm Đồng  
222 780/KQLĐBIV-QL,BT
V/v bổ sung Đề cương, nhiệm vụ khảo sát, lập thiết kế phương án tái chế nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Công trình: Xử lý đảm bảo ATGT khu vực trường học Km5+018 - Km101+902; Sửa chữa hệ thống thoát nước đoạn Km10+180 - Km13+059 (T, P); Sửa chữa nền, mặt đường, hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km50+700 - Km56+586; Gia cố mái taluy đường đầu cầu Bà Luông Km56+079, Quốc lộ N2, tỉnh Long An. 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Phạm Duy Quang
221 466/QĐ-KQLĐBIV
Duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km1713 - Km1714, Km1718+300 - Km1720+800; sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km1714+220 - Km1715+620 (T), Km1719+500 - Km1720+800 (P), Quốc lộ 1, tỉnh Bình Thuận 
220 882/CĐBVN-KHTC
Rà soát nhu cầu điều hòa, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch năm 2025 
219 880/CĐBVN-KHTC
V/v báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch bảo trì năm 2025. 
215 854/CĐBVN-TCCB
triển khai kế hoạch, nhiệm vụ công tác dân vận năm 2025 và tổ chức sơ kết 5 năm thực hiện công tác dân vận của cơ quan hành chính nhà nước và chính quyền các cấp giai đoạn 2021-2025. 
Giám Đốc Đào Văn Bình
Văn Phòng
214 848/CĐBVN-KHCN,MT&HTQT
đẩy mạnh công tác phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo, chiếm đoạt tài sản trên không gian mạng. 
Giám Đốc Đào Văn Bình
217 90/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km190+600 - Km191+450, Km192 - Km193+420, Km194+650 - Km195+850, Km198+050 - Km199, Km210 - Km211, Km222+842 - Km223+550, Km223+650 - Km224+200, Km224+534 - Km224+745; sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km192+081 - Km193+085 (T), Km194+650 - Km195+168 (T), Km195+514 - Km195+736 (T), Km195 - Km195+186 (P), Quốc lộ 27, tỉnh Lâm Đồng, Ninh Thuận 
216 462/QĐ-KQLĐBIV
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống ATGT các đoạn Km60+670 - Km62+950, Km63 - Km64 (T), Km64+850 - Km66+750, Km72+300 - Km74+280; Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km11 - Km14+500 (T,P), Km51+940 - Km52+800 (T), Km72+500 - Km74+200 (T), cống thoát nước ngang Km16+400; Xử lý đảm bảo ATGT đoạn qua khu vực trường học đoạn Km0+00 - Km75+100, Quốc lộ 20, tỉnh Đồng Nai. 
213 89/TTr-KQLĐBIV
Trình bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước các đoạn Km128+700 - Km128+900 (T,P), Km129+550 - Km130+250 (T,P), Km140+625 - Km141+270 (P), Km141+275 - Km141+450 (T), Km141+350 - Km141+450 (P), Km144+700 - Km146+550 (P), Km145+320 - Km146+020 (T), Quốc lộ 54, tỉnh Trà Vinh 
212 766/KQLĐBIV-QL,BT
Giao kiểm tra xóa bảo hành công trình SCĐK Quốc lộ 54, tỉnh Vĩnh Long (Ban QLDA 8 làm CĐT) 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Trần Xuân Chung
210 763/KQLĐBIV-KHTC
V/v đẩy nhanh tiến độ, tăng cường chất lượng dự án sửa chữa đường bộ do các Ban QLDA 5, 8 quản lý dự án, Khu QLĐB IV làm chủ đầu tư. 
Giám Đốc Đào Văn Bình
211 38/CV-STEC
V/v mời tham gia các khóa đào tạo về đấu thầu, Quản lý dự án đầu tư. 
Giám Đốc Đào Văn Bình
209 459/QĐ-KQLĐBIV
Duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Dự án: Sửa chữa hệ thống thoát nước dọc các đoạn Km10 - Km10+100(T), Km10 - Km10+700(P), Km12+570 - Km12+957(T,P); sửa chữa nền, mặt đường, gia cố lề và hoàn thiện hệ thống ATGT đoạn Km70+000 - Km76+400, Quốc lộ 28, tỉnh Bình Thuận, Lâm Đồng 
208 830/KH-CĐBVN
Triển khai thực hiện văn bản số 227/TTg-CN ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bảo đảm trật tự an toàn giao thông 2025 và văn bản số 888/KH-BXD ngày 24 tháng 3 năm 2025 về Kế hoạch bảo đảm trật tự, an toàn giao thông của Bộ Xây dựng năm 2025  
Giám Đốc Đào Văn Bình
207 818/CĐBVN-TĐ
Tham gia ý kiến vào dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn, vật nổ 
Phó Giám Đốc Nguyễn Anh Thi
Trưởng phòng Trịnh Minh Đức
Phòng Điều hành DA2
Trần Xuân Chung
283